HỌC VIỆN
CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN
KHOA CƠ BẢN
BỘ MƠN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
STT
Mã câu hỏi
1
C1-1-001
2
C1-1-002
CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
MÃ HÓA NGÂN HÀNG CÂU HỔI THI HẾT HỌC PHẦN
TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
(Phần thi trắc nghiệm.
[Hệ Đại trà – 03 Tín chỉ]
Loại câu hỏi: 0,2 điểm
Nội dung
Đáp án Loại
câu
Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ à g :
A.
B.
C.
D.
Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ ra đ i trong đi u
iện nào:
A.
B.
C. Nă
d y
ạ
ì
khái qt
cao
D. T t cả
ơ á
ú
C
D
Cố
định
Nhó
m
câu
thay
thế
3
C1-1-003
4
C1-1-004
5
C1-1-005
Khoanh vào đáp án đúng nhất: riết họ ra đ i t đ u:
A.
d
ổng k t th c ti n
B.
y
ả
ì
C.
á
ạ
D.
uan điể triết họ nào ho r ng sự thống nhất ủa thế
gi i h ng phải t nh t n tại ủa n
à t nh vật hất ủa
n :
A.
d y
B.
d y
ì
C.
d y
D. Ch
d y tt
ng
Đ u h ng phải à u trả i ủa hủ ngh a u vật iện
h ng CNDVBC v t nh thống nhất vật hất ủa thế gi i
A.
d y
B.
y
ạ
C.
á
ạ
A
C
D
d
6
C1-1-006
D.
á
i
nhau
Đi u h ng định sau đ đúng ha sai: Chỉ
hủ ngh a
u vật iện h ng ho r ng: Mọi ộ phận ủa thế gi i vật
hất đ u
ối i n hệ hu ển h a n nhau ột á h
hách quan.
A. ú
B. Sai
C.
á
A
7
C1-1-007
8
C1-1-008
9
C1-1-009
10
C1-1-010
11
C1-1-011
D. V
ú
Đ ng nhất vật hất n i hung v i ột vật thể h u h nh ả
t nh đang t n tại trong thế gi i n ngoài à quan điể ủa
tr ng phái triết họ nào
B
A.
d y
(tự phát)
d y
á
C.
d y
ì
ỷ XVII – XVIII
D.
d y
Đ ng nhất vật hất n i hung v i ngu n t – phần t nhỏ
nhất, đ à quan điể
ủa tr ng phái triết họ nào
A.
d y
ì
ỷ VII – XVIII
B
d y
á
C.
d y
D.
d y
Đ điể hung ủa quan ni
u vật v vật hất th i
đại à g
A.
y
B.
dạ
ì
B
ả
.
C.
D.
c.
Hạn hế hung ủa quan niệ
u vật v vật hất th i
đại
A.
d y
B
B.
d y
á
á ả
ơ
c.
C.
d y
ì
áy
.
Đ u à t t h ự trong quan điể
u vật v vật hất th i
đại
12
13
14
15
C1-1-012
C1-1-013
C1-1-014
C1-1-015
A.
áy
,
ì
B.
d y
á
C. ú
y
á
D. T t cả
ơ á
ú
h ng pháp t u nào hi phối nh ng iểu hiện triết họ
u vật v vật hất thế
VII – XVIII?
A.
ơ
á
duy tâm
ơ
á
d y
C.
ơ
á
ì
áy
c.
D.
ơ
á
y
Đ ng nhất vật hất v i hối
ng đ à quan điể v vật
hất ủa ai và th i
nào
A. á
ổ ạ
B. á
C. á
ỷ VII – XVIII
D. á
d y
ổ ạ
uan điểm các triết học thuộ tr ng phái triết học nào
cho r ng: Vận động của vật chất chỉ là biểu hiện của vận
động
học?
A. á
d y
ổ ạ
B. á
ỷ VII – XVIII
C. á
d y
ạ
D. á
d y
ỷ XVII – XVIII
Hiện t ng ph ng ạ à hoa họ tự nhi n phát hiện ra
h ng inh đi u g
A. V
N y
D
C
C
B
C
16
17
18
C1-1-016
C1-1-017
C1-1-018
C. N y
D. N y
Hãy chỉ ra một quan niệm sai v chủ ngh a u vật biện
ch ng:
A. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t.
B. Th gi i là m t ch nh th không th ng nh t.
C. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n tại khách quan.
D. Th gi i là m t ch nh th th ng nh t, t n tại trong m i liên
h phổ bi n.
Đ ng nhất vật hất v i hối
ng s r i vào quan điể
triết họ nào
A.
d y
B.
d y tâm.
C.
d y
ì
D.
d y
á
h o V I nin, nh ng phát inh ủa hoa họ tự nhi n
uối thế
I đầu thế
đ à ti u tan ái g
A.
dạ
ạ
B.
ạ
y
ì
C.
D. Tiên tan nguyên t
B
C
B
19
20
21
C1-1-019
C1-1-020
C1-1-021
Chọn ph ng án đúng nhất, các bộ phận cấu thành chủ
ngh a Má –Lênin g m:
A. Tri t h c Mác – Lênin, Kinh t chính tr Mác-Lênin.
B. Tri t h c Mác – Lênin, Chính tr Mác-Lênin, Ch
h i khoa h c.
C. Tri t h c Mác – Lênin, Kinh t chính tr Mác-Lênin, Ch
i khoa h c.
D. T t cả á
ơ á
Chọn ph ng án đúng nhất, nh ng ti n đ lý luận ra đ i
chủ ngh a Má :
A. Tri t h c cổ n Anh, kinh t chính tr cổ
c, ch
ng Pháp.
B. Tri t h c cổ
c, kinh t chính tr cổ
n Anh,
ch
ng Pháp.
C. Tri t h c cổ n Pháp, kinh t chính tr cổ
c, ch
ng Anh.
D. Tri t h c cổ
c, kinh t chính tr cổ n Pháp, ch
ng Anh.
Chọn ph ng án đúng nhất, nh ng ti n đ lý luận ra đ i
chủ ngh a Má :
A. Tri t h c cổ n Anh, kinh t chính tr cổ
c, ch
ng Pháp.
B. Tri t h c cổ
c, kinh t chính tr cổ
n Anh,
ch
ng Pháp.
C. Tri t h c cổ n Pháp, kinh t chính tr cổ
c, ch
ng Anh.
D. Tri t h c cổ
c, kinh t chính tr cổ n Pháp, ch
ng Anh.
C
B
B
22
23
24
25
26
C1-1-022
C1-1-023
C1-1-024
C1-1-025
C1-1-026
Chủ ngh a Má -Lênin là hệ thống á quan điểm và học
thuyết do:
A. Các Mác xây d ng, Lênin bảo v và phát tri n.
á
á
Ă
e
y d ng, V.I.Lênin, H Chí Minh
bảo v và phát tri n.
á
á
Ă
e
y d ng, V.I.Lênin bảo v và
phát tri n.
D á
á
Ă
e
y d ng, V.I.Lênin, Tôn Trung
Sơ ảo v và phát tri n.
Đ ng nhất vật hất n i hung v i một dạng vật chất cụ thể
đ à quan điể
ủa tr ng phái triết họ nào
d y
ì
ỷ VII – XVIII
d y
á
d y
D.
d y
Đ điể
hủ ếu ủa riết họ Má - Lênin là gì?
á
ạ
á
ạ
ả
D
ả á
M t hạn hế ăn ản ủa hủ ngh a u vật
hất:
L y
ả
ả
e
é ả
ả
á
C
A
D
đại v vật
D
ả á
d
Ngu n gố ý uận trự tiếp ủa hủ ngh a Má à:
ổ
C
D
ổ
á
27
28
29
30
C1-1-027
C1-1-028
C1-1-029
C1-1-030
D
ả á
h ng pháp t u nào hi phối nhận th
ủa triết họ
u vật v vật hất thế
VII – XVIII?
ơ
á
d y
ơ
á
d y
ơ
á
ì
áy
D
ơ
á
- lơgíc.
Chọn đáp án đúng th o quan điểm của Triết học Mác v
tính thống nhất của thế gi i:
A. Tính th ng nh t c a th gi i là s t n tại c a nó.
B. Tính th ng nh t c a th gi i là tính v t ch t c a nó.
C. Tính th ng nh t c a th gi i là ý th c, cảm giác.
D. Tính th ng nh t c a th gi i v t ch t là ngu n g c
i
c a nó.
hát inh nào ủa hoa họ tự nhi n đ tạo
ngo t
ho sự ra đ i ủa riết họ Má -Lênin?
ả
y
ă
y
y
D
ả á
ơ á
Triết họ Má ra đ i t nh ng ti n đ nào:
-
C
B
D
D
31
C1-1-031
D
ả á
ơ á
Định ngh a v vật hất ủa
nin hỉ ra: huộ t nh quan
32
C1-1-032
33
C1-1-033
34
35
C1-1-034
C1-1-035
trọng nhất ủa ọi ạng vật hất để ph n iệt v i ý th ,
đ à thuộ t nh g
ạ
á
V
ổ
ả
D
ổ
riết họ Má – Lênin là thế gi i quan và hệ t t ng ủa:
G
ả
G
ả
G
d
D
ũ
uan điể sau đ thuộ tr ng phái triết họ nào: Vật
chất là ph c h p của các cảm giác.
d y
ì
d y
d y
á
D
d y
Khái niệm vận động trong Triết học Mác – nin đ c
hiểu nh thế nào?
A. V
ng là m i bi
ổi nói chung
B. V n
ơ
c t n tại c a v t ch t
C. V
ng có ngu n g c là mâu thu n bên trong bản thân s
v t
D. Toàn b các n i dung trên
Đ u à quan niệ
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v vận
động
A
B
(GC
công
nhân)
D
D
C
36
C1-1-036
D
h oVI
uối thế
á
nin, nh ng phát
I đầu thế
dạ
ạ
ạ
inh ủa hoa họ tự nhi n
đ à ti u tan ái g
y
B
ì
37
38
39
C1-1-037
C1-1-038
C2-1-0398
D. Tiêu tan gi i hạn hi u bi t c a ch
d y
v t
ch t.
h o á h ph n hia á h nh th vận động ủa h
nggh n, h nh th nào à ao nhất và ph tạp nhất
V
V
V
D V
c.
E. V
ơ c.
h o quan điểm của chủ ngh a DVBC, r ốt, ng i máy?
A. Có ý th c
B. Khơng có ý th c
C. V a có, v a không
D
á nh
Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ ngh a u vật iện
h ng:
V
á y
ả
á
ú
á ì
y
ả
á
ú
ì
ả
á
ả
á
ì
ả
B
B
A
40
41
43
44
C2-1-001
C2-1-002
C2-1-003
C2-1-004
D. M i cái cả
á
u là v t ch t.
Định ngh a v vật hất ủa nin ao quát đ t nh quan
trọng nhất ủa ọi ạng vật hất để ph n iệt v i ý th ,
đ à đ t nh g
ạ á
V
ổ
ả
D V
Đ u à quan niệ v vật hất ủa hủ ngh a u vật iện
h ng:
A. V
á y
ả
á
ú
a.
B. á ì
y
ả
á
ú
ì
ả
C. á
ả
á
ì
ả
D. V t ch t là các v t c th h u hình cảm tính.
uan điể sau đ thuộ tr ng phái triết họ nào: Cái g
ả giá đ
à vật hất.
A.
d y
ì
d y
C.
d y
á
D.
d y
r ng phái triết họ nào ho r ng: Vận động ao g
ọi sự iến đ i ủa vật hất, à ph ng th t n tại ủa vật
hất
A.
d y
ì .
B. Ch
d y
C.
d y
D.
d y
á
A
A
D
B
45
46
C2-1-005
C2-1-006
47
C2-1-007
48
C2-1-008
49
C2-1-009
Đ u à quan niệ
động
A.
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v vận
C.
nào
D. V
á
Đ u à quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v vận
động
A. V
d
ạo ra
và không bao gi m
B. V
y
ú
C. V
á
ạ
D. V
ng do cú cái hích c
h nggh n đ hia vận động thành ấ h nh th
ản:
A. ì
ơ ả
B. ì
ơ ả
C. ì
ơ ả
D. 6 ì
ơ ả
h o á h ph n hia á h nh th vận động ủa nggh n,
h nh th nào à thấp nhất
V
B. V
ơ
C V
D. V
E. V
h o á h ph n hia á h nh th vận động ủa nggh n,
h nh th nào à ao nhất và ph tạp nhất
A. V
C
A
B
B
50
51
52
53
C2-1-010
C2-1-011
C2-1-012
C2-1-0138
V
C. V
D. V
E V
ơ
Chọn ph ng án đúng th o quan điể
vật
A. V
B. V
C.
ạ
á
D. Cả A và B
Thế nào à nhị ngu n uận
A. V
B. V
ạ
á
C.
D. V t ch t và v t th song song t n tại
hế nào à ph ng pháp si u h nh
A. Xe
é á
ạ
á
B. e
é
ạ
á
ạ
C. e
é
á
úy
D. T t cả
ơ
hế nào à ph
A. e
é
B. e
é
C.
D. T t cả
ơ
á
úng
ng pháp iện h ng
á
á ì
ơ
á
ú
C
ủa hủ ngh a u
y
D
c.
B
á
á
y
á
y ổ
D
ạ
á
á
D
54
55
56
57
58
C2-1-014
C2-1-0158
C2-1-016
C2-1-017
C2-1-018
huộ t nh
ản để ph n iệt vật hất v i ý th
A.
ạ
á
V
C.
D. T t cả
ơ á
ú
Cá h nh th t n tại
ản ủa vật hất
A. V
B. Kh
C.
ạ
á
D. A B
huộ t nh hung nhất ủa vận động à g
A. Thay ổ
B. S
y ổ
C. S
ổ
D.
ả
ơ á
ú
Đ ng i
tá h r i vận động h ng
A. á
B.
C.
riết họ ra đ i t thự ti n, n
á ngu n gố :
A. N
B. N
C. Ngu n g c kinh t -xã h i, ngu n g c nh n th c
D. N
d y
A
D
C
C
A
C2-1-019
59
60
61
62
63
C2-1-020
C2-1-021
C2-1-022
C2-1-023
Chọn ph ng án đúng nhất: riết họ đ ng vai tr trung
tâm là:
ổi m i và sáng tạo.
B. Khoa h c c a m i khoa h c
Hạ
D. Nh n th c lu n.
ập tr ng ủa hủ ngh a u vật hi giải qu ết
t th
nhất ủa vấn đ
ản ủa triết họ
A. V
B. V
y
c.
C. ả A B
D. V
ạ
y
n nhau.
nào nào
iđ
h ng phải à h nh th
ản ủa hủ
ngh a u vật:
A.
d y
á
d y
C.
d y
ì
D.
d y
th
tr
, vật hất sau, ý th qu ết định vật hất,
đ
à quan điể :
A. D y
B. Duy tâm
C. N
y
D. D y
Vật hất và ý th t n tại độ ập, ý th
h ng qu ết định
vật hất và vật hất ng h ng qu ết định ý th c. Đ
à
C
C
B
B
64
65
66
67
C2-1-024
C2-1-025
C2-1-026
C2-1-027
quan điể
ủa phái:
A. D y
B. Duy tâm
C. N nguyên
D. D y
Chọn ph ng án đúng nhất: Khi
ét, đánh giá ột sự
vật, hiện t ng ha
ột quá tr nh nào đ húng ta phải đ t
n trong ối i n hệ v i á sự vật hiện t ng há à:
A.
ơ
á
ì
ơ
á
C.
y
ả
D.
d y
Thế nào à ph ng pháp si u h nh
A. Xem xét s v t trong trạng thái cô l p, tách r i tuy
i
B. Xem xét s v t trong trạ
á
ng phát
tri n
C. Xem xét s phát tri n ch là s th y ổi thu n túy v
ng, không
y ổi v ch t.
D. T t cả
ơ á
ú
r ng phái triết họ nào ho r ng vận động à tu ệt đối,
đ ng i à t ng đối
A.
d y
á
d y
C.
d y
ì
ỷ VII – XVIII
D.
d y
Đ u à quan điể đúng ủa hủ ngh a u vật iện h ng
A.
ì
ạ
á
C
B
D
B
A
B.
68
69
70
71
C2-1-028
C2-1-029
C2-1-030
C2-1-031
n
ả
á
C.
ạ
t
D. Không gian và th i gian là n n tảng c a v t ch t.
r ng phái triết họ nào đ ng nhất ý th v i ọi ạng
ạng vật hất
A.
d y
d y
C.
d y
D.
ì .
h o quan điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng thiếu sự tá
động ủa thế gi i há h quan vào n o ng i, h nh thành và
phát triển đ
ý th
h ng
A. Khơng
ì
C. V
D.
á
h o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, động
vật ậ ao thể đạt đến h nh th phản ánh nào
A. ả á
B. ả á
C.
D. ả á
á
ạ
h o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, ngu n
gố tự nhi n ủa ý th
ao g
nh ng ếu tố nào
A.
B.
á
C. L
B
A
B
D
72
73
74
75
76
C2-1-032
C2-1-033
C2-1-034
C2-1-035
C2-1-036
D. G
B
Vật chất là nh ng cái do ph c h p cảm giác của on ng
tạo ra. Quan niệm này thuộc lập tr ng triết học nào?
A. Ch
d y t bi n ch ng
B. Ch
d y t siêu hình
C. Nh nguyên lu n
D. Ch
d y
quan
E. Ch
d y
á
Th o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng đi u
iện ần và đủ phát triển ý th
à nh ng đi u iện nào
A.
á
B. L
C. Tinh th n h c t p
D. G
ả A B.
E. T t cả á
ơ á
ú
Ngu n gố
hội ủa ý th
à ếu tố nào
A.
B. L
và
C. S á
D. Khả ă
ng c
i
ếu tố đầu ti n đả
ảo ho sự t n tại ủa on ng
A. L
B. Sá
ạ
C. L
D. L
Nh n tố nào à
on ng i tá h hỏi động vật
A. H ạ
ả d y ì
D
i
D
D
B
i àg
C
77
78
79
C2-1-037
C2-1-038
C2-1-039
B. L
C. H ạ
d y
á
D. N
Để phản ánh hái quát hiện thự há h quan và trao đ i t
t ng on ng i ần
ái g
A.
B. ơ
ả
á
C. N
D.
ả
h o quan điể ủa hủ ngh a u vật iện h ng, ngu n
gố trự tiếp và quan trọng nhất qu ết định sự ra đ i và phát
triển ủa ý th à g
A. S á
B. L
C.
ạ
D. L
Đ u à quan điể
ủa CNDVBC v ản hất ủa ý th
A.
.
B.
ả á
á
.
C.
ả á
á
ạ
á
ơ hoạ
ng th c ti n.
D.
ă
dạ
.
B
C
B
C
80
81
82
83
C2-1-040
C2-1-041
C2-1-042
C2-1-043
Đ u à quan điể ủa hủ ngh a DVBC v
A.
ì ả
B.
ì ả
ả
C.
D. Ý th c là s h
ng v quá kh
ản hất ủa ý th
á
á
h o quan niệ
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, trong
ết ấu ủa ý th
ếu tố nào à
ản và ốt i nhất
A.
B. ì
ả
C. N
D. Ý
Kết ấu th o hi u ọ hi u s u ủa ý th g
nh ng
ếu tố nào
A.
c.
A
A
A
C.
D.
uan điể si u h nh trả i ho u hỏi sau đ nh thế
nào: Cá sự vật trong thế gi i
i n quan t i nhau h ng
A. á
ạ
B. á
C. á
D. G
A
E. T t cả
D
ạ
B
ơ á
ú
84
85
86
87
88
C2-1-044
C2-1-045
C2-1-046
C2-1-0478
C2-1-048
uan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v ngu n gố
ối i n hệ gi a á sự vật và hiện t ng t đ u
A. D
a.
B. D
C. D ả
á
e
a.
D. D
d y
ạ
h o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, ối i n
hệ gi a á sự vật t nh hất
ản g
A.
B.
á
ổ
dạ .
C.
á
ổ
dạ
D. Tính khách quan, tính ch quan, tính th ng nh t
Đ i hỏi ủa quan điể toàn iện nh thế nào
A.
e
é
B. ả e é
ả á
ạ
á
C. ả e
é
ả á
D. ả e
é
ả á
rong nh ng uận điể sau đ , đ u à uận điể
ủa quan
điể si u h nh v sự phát triển
A. e
é
á
ă
y ả
ơ
B. e é
á
ả
y ổ d
ảy t
C. e
é
á
ả
ạ
D. e
é
á
c tạp
Để phòng ng a và khắc phục bệnh chủ quan duy ý chí cần
thực hiện nh ng nguyên tắc nhận th và hành động sau
B
B
B
A
89
90
91
92
C2-1-049
C2-1-050
C2-1-051
C2-1-052
đ
Hãy chỉ ra một ngun tắc khơng phù hợp:
A. Nhìn thẳng vào s th
á
á ú
th t, nói rõ s th t
B. Tôn tr
ng theo quy lu t khách quan
C. L y dân làm g c, lắng nghe nguy n v
á
a
dân
D. L y ý ki n c
ạo.
uận điể sau đ thuộ ập tr ng triết họ nào:
ợ
ợ
A.
d y
ình
C.
y
D.
d y
uan điể sau đ thuộ ập tr ng triết họ nào:
ộ
A.
ì
m
y
C.
d y
D.
d y
uận điể sau đ v ngu n gố ủa sự phát triển thuộ
ập tr ng triết họ nào: hát triển à o sự sắp đ t ủa
th ng đế và thần thánh
A.
d y
á
d y
ì
C.
d y
á
D.
rong á uận điể sau đ , đ u à uận điể
ủa hủ
ngh a u vật iện h ng
D
A
C
A
A.
á
á
d
á
y
ả
B.
á
á
A
á
y
C.
93
94
95
C2-1-053
C2-1-054
C2-1-055
á
á
d
ả
á
y
D. Phát tri
á
d ả ă
n
rong nh ng uận điể sau, đ u à định ngh a v sự phát
triển quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng?
A. á
ạ
á
B. á
ạ
á ì
ơ
ả
ạ
é
ơ
á
C. á
ạ
á
D. Phát tri n là quá trình di n ra theo m
ng thẳng
h o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, nhận
định nào sau đ
à h ng đúng
A. á
á
B. á
á
C. Phát tri n là bao g m cả s
y ổi v
ng và ch t c a s
v t
D. á
á
h o quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng, uận
điể nào sau đ
à đúng
A. á
B. á
á
C. Phát tri n là chuy n hóa thu n túy v
ng c a s v t
B
B
A
96
97
98
C2-1-056
C2-1-057
C2-1-058
D. Phát tri
ng bi
ổi t bào c a s v t
rong
hội, sự phát triển iểu hiện ra nh thế nào
A. S
á
B. S
á
ơ
C. S
y
y
d
, ă
ơ
D. S
ă
dân s trong xã h i
á
Chọn ph ng án đúng nhất, th o quan điể
ủa hủ ngh a
u vật iện h ng, sự phát triển
ấy tính chất
ản?
A.
á
B.
ổ
C.
dạ
ú
D.
ả á
ơ á
ú
Luận điể sau đ thuộ quan điể triết họ nào:
C
D
.
A.
d y
A
ì
99
100
C2-1-059
C2-1-060
C.
y n.
D.
d y
uan điể triết họ nào ho r ng á phạ
tá h r i nhau, h ng vận động, phát triển
A.
d y
ì
C.
d y
D. Q
d y
h
ụ t th h h p vào h trống ủa
tr hoàn toàn
B
u sau để
101
102
103
C2-1-061
C2-1-062
C2-1-063
đ
hái niệ v ái hung: Cái hung à phạ tr triết
họ
ng để hỉ , đ
p ại trong nhi u sự vật ha quá
tr nh ri ng
A.
á ì
N
C. N
D.
Đ u à quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v
ối
quan hệ gi a ái hung và ái ri ng
A. á
á
ạ
á
á
B.
á
ạ
á
C.
á
ạ
á
D. Khơng có cái nào t n tại khách quan, ch
d
i
nh ra
Đ u à quan điể
ủa hủ ngh a u vật iện h ng v
ối
quan hệ gi a ái hung và ái ri ng
A. á
ạ
á
á
.
B. á
ạ
á
C. á
ạ
á
á
.
D. Cái chung và cái riêng tách r i nhau.
rong nh ng uận điể sau, đ u à nh ng uận điể
ủa
chủ ngh a u vật iện h ng
A.
á
ì
ác.
B.
á
á
á
C.
á
B
A
B
B