Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (289.69 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ I – TỐN LỚP 6
PHẦN THỨ NHẤT – KIẾN THỨC (hết tuần 8)
1. PHẦN SỐ
* Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên.
* Các phép tính
* Quan hệ chia hết
2. PHẦN HÌNH
* Các hình: tam giác đều ; hình vng ; lục giác đều ; hình chữ nhật ; hình thoi ; hình hình hành
( nhận biết được hình, vẽ được hình ; tình được chu vi, diện tích các hình: Hình vng ; hình
chữ nhật ; hình thoi ; hình bình hành)
PHẦN THỨ HAI – PHIẾU ÔN THEO CHỦ ĐỀ (Gợi ý bài ôn tập theo 9 phiếu)
PHIẾU ÔN SỐ 01
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2;
D. A = {0; 1; 2; 3}
C. A = 0; 1; 2; 3
3)

Câu 2. Cho B = {2; 3; 4; 5} . Chọn câu sai.
A. 2 ∈ B

D. 6 ∈ B

C. 1∉ B

B. 5 ∈

B
Câu 3. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.


A. A = {5; 6; 7; 8; 9} B. A = {6; 7; 8; 9} C. A = {6; 7; 8; 9;

D. A = {6; 7; 8}

10}

Câu 4. Cho tập hợp P = {0,3,9,12, 27} . Viết tập hợp P bằng cách nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần
tử của tập hợp là: A. P = {n ∈ N / n ⁝ 3}

B. P = {n ∈ N* / n ⁝ 3}

C. P = {n ∈ N* / n ⁝ 9} D. P = {n ∈ N / n ⁝ 9}
Câu 5. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 7 gồm bao nhiêu phần tử ?
A. 6 phần tử
B. 5 phần tử
C. 7 phần tử
D. 8 phần tử
Câu 6. Cho H = {n ∈ N/ 9 < n ≤ 16}. Viết tập hợp H bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp là:
A. H ={9 ; 10 ; 11; 12; 13 ; 14; 15}
B. H ={10 ; 11; 12; 14; 15}
C. H ={10 ; 11; 12; 13 ; 14; 15}
D. H ={10 ; 11; 12; 13 ; 14; 15 ; 16}
Câu 7. Cho tập hợp M = P = {x ∈ N / x ⁝ 2 ; x ⁝ 5 ; x ≤ 50 }. Viết tập hợp M bằng cách liệt kê các
phần tử của nó là
A. M = {0;10;20;30;40;50} B. M = {10;20;30;40;50} C. M = {0;10;20;30;40} D. M = {10;20;30;40}
Câu 8. Điểm thi khảo sát mơn tốn của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A được cho bởi bảng sau:

9

7


8

8

10

8

7

9

9

9

9

6

10

9

7

10

10


8

Tập hợp điểm thi khảo sát mơn tốn của các bạn tổ 1 và tổ 2 lớp 6A là
A. M =
B. M = {8;9;10;7;6} C. M = {8;9;10} D. M = {5;8;9;7}
7;10;9;7;9;8
{
}
| x < 10} và P = {x ∈ N / x < 10 ; x lẻ}. Tập hợp D các số tự nhiên
Câu 9. Cho các tập hợp M = {x ∈
thuộc M mà không thuộc P là:
C. D =
A. D = {2;4;6;8} B. D = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
D. D = {0;2;4;6;8}
{1;3;5;7;9}
Câu 10. Cho tập hợp H = {n | n = 2k +1, k ∈ } . Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
A. H = {n ∈ N / n lẻ}

B. H = {n ∈ N / n

2} C. H = {n
1


∈ N / n ≠ 0} D. H = {n ∈ N / n : 2 dư 1}
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1:
a) Viết tập hợp các số tự nhiên không nhỏ hơn 3 và nhỏ
hơn 7.

b) Viết tập hợp các chữ cái trong từ “THÂN THIỆN”.
c) Viết tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ
số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2.

2


d) Cho tập hợp H = {2 ; 5 ; 6}. Viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau lấy từ tập H.
e) Nhìn các hình vẽ dưới đây, viết các tập hợp: H ; U ; K
Bài 2: Viết tập hơp E các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20 và lớn hơn 11, sau đó điền kí hiệu thích hợp cào ơ
trống.
A. 13
E
B. 19
E
C. 11
E
D. 21
E
S
Bài 3: Gọi là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 4 và không vượt quá 10. Hãy minh hoạ tập hợp S
bằng hình vẽ.
Bài 4: Tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) A là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 6 = 8
b) B = {2 ; 4; 6 ; 8 ; ……102 ; 104}
c) C là tập hợp các số lẻ không vượt quá 46.
Bài 5: Cho các tập hợp: A = {1; 2; 3} ; B = {2 ; 3; 5} ; M = {1; 2; 3; 4; 5} Hãy xác định xem:
a) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc cả ba tập hợp A ; B ; M
b) Minh họa 3 tập hợp A; B ; M bằng sơ đồ Ven.
Bài 6: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}

a) Liệt kê các tập có 1 phần tử của A .
b) Liệt kê các tập có 2 phần tử của A .
Bài 7: Một lớp học có 50 HS trong đó có 15 HS giỏi Tốn; 20 HS giỏi Văn và có 12 HS vừa giỏi Tốn
vừa giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS khơng giỏi Tốn và khơng giỏi Văn.
Bài 8: Cơ giáo chủ nhiệm lớp 6A tổ chức ngoại khóa cho 50 HS trong đó có 25 HS tham gia tổTốn;
30 HS tham gia tổ Văn và có 7 HS khơng tham gia tổ Tốn và tổ giỏi Văn. Hỏi có bao nhiêu HS vừa
tham gia tổ Toán vừa tham gia tổ Văn.
*=======*
PHIẾU ÔN SỐ 02
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Biết (40 + ?).6 = 40.6 + 5.6 = 270 . Số cần điền vào dấu ? là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 2. Trong phép chia cho 3 số dư có thể là:
A. 1; 2;3. B. 0;1; 2;3. C. 0;1; 2. D. 1; 2.
Câu 3. Kết quả phép tính 12.100 +100.36 − 100.19 là: A.
B. 3800. C. 290. D. 2900.
Câu 4. 29000.
B. 14.
C. 94. D. 84.
Số tự nhiên x thỏa mãn ( x − 4) : 6 − 5 = 10 là: A. 15.
A. 112. B. 28. C. 53.
Câu 5. Kết quả phép tính (56.35 + 56.18) : 53 là:
x thỏa
nhiên
mãn 200 − (8x + 7) = 121 là: A. 10. B. 9.
Phần
Tựtựluận
(7.0
điểm)
Câu 6.II :Số
C. 11.

Bài 1: (2,0 điểm) Tính nhanh: a) 8.17.125 b) 37.38 + 62.37
b) ( x −105) : 21 = 15
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 1234 : x = 2

D. 56.
D. 12.

Bài 3:(2 điểm) Chứng tỏ rằng: Ngày hôm qua thịt lợn được bán đồng giá: 130 000 đồng/kg. Hôm nay
giá thịt lợn đã tăng lên 5000 đồng/kg so với hơm qua. Một qn cơm bình dân hơm qua mua 12 kg thịt
lợn, hôm nay mua 10 kg. Hỏi tổng số tiền quán cơm đó phải trả trong hai ngày hôm qua và hôm nay là
bao nhiêu?
Bài 4:(1điểm) Cho
A = 1+ 3 + 32 +... + 3n .Tìm n để 2A +1 =
tổng
32021
*=======*
PHIẾU ƠN SỐ 03
Bài 1. Tính nhanh
a) 67 + 135 + 33
c) 56 + (47 + 44)
b) 84 + 298 + 16
d) (67 + 95) + 33
Bài 2. Tính nhanh
595
a) 198 + 232 − 98 − 32
b) 1326 + 538 − 326 + 62
c) 41 + 205 + 159 + 389 +
d) 2391 − 147 − 253
Bài 3. Tính nhanh
b) 99 − 97 + 95 − 93 + 91 − 98 + ... + 7 − 5 + 3 − 1

a) 2.10 + 2.12 + 2.14 + ... + 2.20
c) 11 + 12 + 13 + ... + 17 + 18 + 19
d) 98 − 96 + 94 − 92 + 90 − 88 + ... + 10 − 8 + 6 − 4
Bài 4. So sánh A và B mà khơng cần tính cụ thể giá trị của chúng: A = 234.234 ; B = 233.235


Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết:
a) x – 50 : 25 = 8
b) 5x -38 : 19 = 13
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết:

c) x – 50 : 25 = 8

d) 100 -3 (8 + x) = 1


a)

( x – 5)( x – 7)

=0

b) 541+ (218 – x) = 735

c) 96 – 3( x

+

1) = 42


d) ( x – 47) – 115 = 0

e) ( x – 36) :18 = 12
Bài 7. Tìm số tự nhiên x biết :
c)
a) x +
d) 2 + x :

37 = 50
b) 2.x – 3
= 11

(

2
+
x

5=6

)
:
5
=
6
Bài 8. Cho: A = 1 + 11 + 111
+ 1111 + …..+ 111111111 +
1111111111 ( có 10 số hạng)
Hỏi A chia cho 9 dư bao
nhiêu?

Bài 9: Một số chia 48 dư 39 ,
nếu chia 24 được thương 81
có dư. Tìm số đó?
Bài 10. Trong một phép chia
2 số tự nhiên, biết số bị chia
bằng 324 , thương bằng 12
và biết số dư
của phép chia là số dư lớn
nhất có thể. Tìm số chia và số
dư của phép chia đó?

*==
PHIẾU ƠN SỐ 4
Phần 1: Trắc nghiệm (3.0
điểm)
Câu 1. Số tự nhiên a chia hết
cho số tự nhiên b , thì
A. a là ước của b . B. a là
bội của b .
C. b là bội của a .
D. a là con của b
Câu 2. Tập hợp gồm các ước
của 6 là: A. {1; 2;3;6}.
B. {0; 2;3;6}.
C. {2;3;6}.
D. {2;3}.

Câu 3. Cho hai số a 3,b / 3
thì: A. ( a + b ) 3 .
B. ( a + b ) / 3 .



C. ( a − b ) 3 .
D. a.b / 3 .

Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x

Câu 4. Cho (a + 20)

42;132} biết x + 60
không chia hết cho 12.
Câu 4: (1,0 điểm) Chứng
tỏ rằng: A = 2 + 22 + 23 +
… + 2100 chia hết cho 3.
Câu 5: (1,0 điểm) Hai
bạn An và Khang đi
mua 18 gói bánh và 12
gói kẹo để đến lớp liên
hoan. An đưa cho cô
bán hàng 4 tờ mỗi tờ
50 000 đồng và được
trả lại 72 000đồng.
Khang nói: "Cơ tính
sai rồi". Bạn hãy cho
biết Khang nói đúng
hay sai ? Giải thích tại
sao ?

thuộc tập hợp {24;36;


5 thì a bằng
A
..
5
k
+
2
(
k


B.)
5 .
+C
( .
∈5
k
(
k


).
D. 5k +
3(k ∈ )
.

)
Câu 5. Tổng, hiệu nào
sau đây chia hết cho 8
?

A.. 32 + 40 +12
B. 32 + 40 +12 .
C. 80 −12 .
D. 80 +16

.

Câu 6. Chọn đáp án
đúng.
A. (34 +12.153)

6.
B. (22.8 +13) 8 ).

5

PHIẾU ÔN SỐ 5
I. PHẦN
TRẮC
NGHIỆM
(3.0 điểm)
Câu 1. Số tự nhiên a
chia hết cho số tự nhiên
b , thì
A. a là ước của b .

C. (134.4 +16) 4
.

B. a là bội của b .


D. (21.8 +17) 8 .
Phần II : Tự luận (7.0
điểm)
Câu 1: (2,0
điểm) Áp
dụng tính chất
chia hết của
một tổng
(hiệu) để xét
xem mỗi tổng
(hiệu) sau có
chia hết cho 8
không? a) 48
+ 56
b) 80 – 17
c) 240 – 72 +
3,b  3
35
d) 263 – 23
Câu 2: (2,0 điểm)
Số tự nhiên a chia cho
24 dư 18. Hỏi số a cho
chia hết cho 3 khơng?
Có chia hết cho 4
khơng?

C. b là bội của a .
D. a là con của b
Câu 2. Tập hợp gồm

các ước của 6 là:
A. {1; 2;3;6}.
B.

{0; 2;3;6}.

C. {2;3;6}.
D. {2;3}.
C
â
u

3. Cho hai số
a

40 +12 .

thì
A. ( a +

b) 3 .

B. ( a +

b) / 3 .

C. ( a −

b) 3.
D. a.b /

3.
C
â thì a
u bằng
4
.
C
h
o

(
a
+
2
0

)
A)
.
5 .
k
+ C
2 .
(
k 5
∈k

).
D.
5k +

3(k

).

B
(
.
k
5
k

+
1
(
k

Câu 5.
Tổng, hiệu
nào sau đây
chia hết
cho 8 ?
A.. 32 +

40 +12
B. 32 +

C. 80 −12 .
D. 80 +16

.


Câu 6. Chọn đáp án đúng.


A. (34 +12.153) 6 .

+16)

B. (22.8 +13) 8 .

C. (134.4

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Xét xem tổng (hiệu) nào chia hết cho 7?
49 – 14
b) 63 – 29
c) 45 + 210 d) 140 + 23 + 35
Câu 2. Các tổng sau đây có chia hết cho 6 khơng?

4 . D. (21.8 +17 ) 8 .
S1
S2
S3 = 17 +
=6
=
31+ 7 + 29
12
+1
+
8+

24
60
+
+
31
738
+
72
0
Câu 3. Số tự nhiên a chia
cho 24 dư 18. Hỏi số a

cho chia hết cho 3 khơng?
Có chia hết cho 4 không?
Câu 4. Khi chia số tự
nhiên a cho 18, ta được
số dư là 12. Hỏi số a có
chia hết cho 3 khơng? Có
chia hết cho 9 khơng?
Câu 5. Tìm x thuộc tập hợp
{24;36; 42;132} biết x + 60
khơng chia hết cho 12.
Câu 6. Chứng tỏ rằng: A = 2 +
22 + 23 + … + 2100 chia hết cho
3.
Câu 7. Hai bạn An và
Khang đi mua 18 gói
bánh và 12 gói kẹo để
đến lớp liên hoan. An
đưa cho cô bán hàng 4

tờ mỗi tờ 50 000 đồng
và được trả lại 72
000đồng. Khang nói:
"Cơ tính sai rồi". Bạn
hãy cho biết Khang nói
đúng hay sai ? Giải
thích tại sao ?
Câu 8. Cho B = 6 + 9 + m
+12 + n, (m, n ∈ Ν ) .

3? B 3?

Với điều kiện nào của m và n
thì B
Câu 9. Chứng minh rằng 1443
là ước của số có dạng ababab .

*==
PHIẾU ƠN SỐ 06
Phần 1. Trắc nghiệm (3.0
điểm)
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:
A. Các số 19 ; 31 ; 1 là số
nguyên tố
B. Các số 31 ; 37 ; 3 là số
nguyên tố
7


C. Các số 235 ; 777 là số

nguyên tố

h


D. Các số 3333 ; 249 Câu 2
: Chọn câu trả lời sai:
A/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn
hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính
nó B/ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1
, có nhiều hơn hai ước
C
/

n
h

t
l
à
s


S


1
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng:
Cho các số sau: 2; 23; 12; 41;
45; 115; 234

A/ Các số 2; 23; 41; 234 là các
số nguyên tố
B/ Các số 12; 45; 115; 234 là
các số nguyên tố
C/ Các số 12; 45; 115; 234 là
các hợp số
D/ Các số 2; 12; 45; 115; 234 là
các hợp số
C
â
u

n
g
u
y
ê
n
t

n
h

n
h

t

4
:

C
h

n

l
à
s


c
â
u

2
D
/

t
r


S


l

i

n

g
u
y
ê
n

đ
ú
n
g

t


;

n

C
8


ác số nguyên tố có một chữ số
là : A/ 1 ; 3 ; 5 ; 7B/ 3 ; 5 ; 7
C/ 2 ; 3 ; 5 ; 9
D/ 2 ; 3 ; 5 ; 7
Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng ; 7.m là số nguyên tố thì :
A/ m = 0
B/ m = 7
C/ m = 1

D/ Một kết quả
khác
Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng ; Các số có hai
chữ số là bình phương của một số nguyên tố là :
A/ 25 ; 49
B/ 25 ; 81 ; 62
C/ 49 ; 74
D/ 25 ; 22 Câu 7
: Chọn câu trả lời đúng ; Tích của hai số nguyên
tố là :
A/ Số nguyên tố B/ Hợp số C/
Không hợp số
D/ Không
nguyên tố Câu 8 : Số nào sau đây là hợp số
?
A/ 97
B/ 711
C/ 101
D/ 83
Câu 9: Chọn câu trả
lời đúng: 9x9x
là số
nguyên tố khi : A/ x
=5
B/ x =
7
C/ x =
1
D/ x =
3

Câu 10: Phân tích 420 ra thừa số nguyên tố:
A/ 420 = 22. 3.5.7 B/ 420 = 2. 32.5.7 C/ 420 = 2. 3. 5. 7 D/ 420 =
2.3.52 . 7
Phần 2. Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1: (2đ) Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) 3150+2125 b) 5163+2532
15.19.37−225

c) 19.21.23+21.25.27

d)

Bài 2: Điền dấu X vào ơ thích hợp: (1đ)
Câu
Các số ngun tố đều là số lẻ
Mọi số nguyên tố lớn hơn 2 đều có chữ số tận cùng bằng 1 ; 3 ; 7 ; 9
Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
Có hai số nguyên tố có hai chũ số mà chữ số hàng chục là 2
Bài 3: (1,5đ) Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố bằng phương pháp phân tích theo sơ
đồ cây: 24; 100; 125; 456; 1280; 2020; 2021
Bài 4: (1,5đ)Phân tích các số sau ra thừa số
nguyên tố bằng phương pháp phân tích theo sơ
đồ cột: 36; 90; 120; 500; 1250; 2022; 2023
Bài 5: (1đ) Để thực hiện cơng tác phịng chống
dịch Covid - 19. Ban chỉ đạo phòng chống dịch
Covid 19 thành lập các đội phản ứng nhanh.
Biết toàn thành phố huy động 35 bác sĩ tham gia
cơng tác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 35 bác
sĩ thành các đội sao cho mỗi đội số bác sĩ là như

9

nhau?
Với
mỗi
cách
đó thì
số bác
sĩ trong
mỗi
đội là
bao
nhiêu?

*====
PH
===*
IẾ
U
Ơ
N
SỐ
7

u
1.

nh
ta
m

giá
c
A
B
C
đề
u
có:
A. AB = C. AB < BC < CA
D. độ dài 3 cạnh
BC = AC
AB, BC, CA
B. AB >
khác nhau
BC > CA
Đúng
Câu 2. Hình vng ABCD có:
A. AC = AB = BC = CD B. AB
= BD = DC = AD C. CA = AB
= BD = DC D. AB = BC = CD
= AD
Câu 3. Hình lục giác đều
ABCDEG có:
A. AB = B. AB = BC = CD =
BE =
DE = EG = GA
CD = D. AB = BC = CD =
DB = DE = EG = GA
DG =
GE

C. AB =
BC = CG
= GE =
ED = DA
Câu 4. Hình nào dưới đây là
tam giác đều: A. Hình 1 B.
Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 5. Cho lục giác đều MNPQRS. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. MQ = NS = QR
B. MQ = NR = PS
C. MP = NQ = PS
D. MP = NR = QR
Câu 6. Cho hình vng DEGH có độ dài cạnh GH = 4 cm . Độ dài
đoạn thẳng DE là:
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm
D. 24 cm
Câu 7. Cho hình vng MNPQ có MP = 7cm, MN = 5cm. Độ dài đoạn
thẳng NQ là:
A. 5cm
B. 10 cm C. 7cm
D. 14cm
Câu 8. Cho hình lục giác đều ABCDEG, có AB = 3cm, AD=6cm. Độ
dài BE là:
A. 3cm
B. 6cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 9. Cho hình lục giác MNPQRS có RS= 5cm, NR=10cm. Độ dài

MN là:
A. 5cm B. 20cm C. 10 cm D. 40cm
Câu 10. Một hình vng có độ dài cạnh 5m. Chu vi của hình vng đó
là:
A. 20m B. 25m
C. 20m2
D. 25m2
Câu 11. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào sau đây là
đúng
A. OA = OB = OC = C. OA > OB > OC > OD >

OD = OE = OG

OE > OG

OD < OE < OG

OE ≠ OG

B. OA < OB < OC < D. OA ≠ OB ≠ OC ≠ OD ≠
Câu 12. Cho một tam giác có diện tích là 16 cm2 và một hình vng
có độ dài cạnh là 4 cm. Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Chu vi của hình vng bằng diện tích của tam giác

1


B. Diện tích hình vng nhỏ hơn diện tích hình tam giác
C. Diện tích hình vng lớn hơn diện tích hình tam giác
D. Hình vng và hình tam giác có diện tích bằng nhau

Câu 13. Cho tam giác ABC đều. Nhận định nào sau đây sai.
A. Ba cạnh AB = BC = CA
C. Ba góc ở đỉnh A, B, C bằng nhau
B. Ba đỉnh A, B, C bằng nhau
D. Ba góc A, B, C bằng nhau.
Câu 14. Cho hình vng MNPQ. Nhận định nào sau đây là sai:
A. MN = NP
B. MN = NQ C. MP = NQ D. PQ = QM
Câu 15. Cho hình lục giác đều ABCDEG. Nhận định nào là sai:
A. AB = CD = EG B. AD = BE = EG C. AB = BC =
D. AD = BE = CG
DE
Câu 16. Một mảnh vườn hình vng có độ dài cạnh 6m. Độ dài hàng rào bao quanh hình vng đó
bằng: A. 36 m B. 24 m C. 36 m2
D. 24m2
Câu 17. Một hình vng có diện tích là 81 m2. Chu vi của hình vng là:
A. 81 m B. 36 m
C. 24 m D. 9 m
Câu 18. Một hình chữ nhật có chu vi 16cm. Tính diện tích hình vng có chu vi bằng chu vi hình chữ
nhật: A. 16 cm
B. 8 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 19. Một hình vng có độ dài cạnh bằng 5 cm. Nếu tăng độ dài cạnh hình vng đó lên 3 lần thì
chu vi của hình vng đó: A. Tăng lên 3 B. Tăng lên 9 lần C. Giảm đi 3 lần D. Giảm đi 9 lần
Câu 20. Một hình vng có độ dài cạnh bằng 5 cm. Nếu tăng độ dài cạnh hình vng đó lên 6 lần thì
diện tích của hình vng đó:
A. Tăng lên 6 lần B. Tăng lên 36 lần C. Không thay đổi D. Giảm đi 6 lần
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác ABC đều, có độ dài cạnh AB = 6 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, CA?
Bài 2. Cho hình vng MNPQ có độ dài cạnh PQ = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MN, NP, QM?
Bài 3. Cho hình vng MNPQ có độ dài đường chéo MP = 7 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng NQ?

Bài 4. Cho hình lục giác MNPQRS đều có độ dài cạnh RS = 6 cm. Tính độ dài các đoạn MN, NP, PQ,
QR, SM?
Bài 5. Cho hình lục giác ABCDEG đều có độ dài cạnh AB = 5 cm, độ dài đường chéo BE = 10 cm.
Tính độ dài các đoạn BC, CD, DE, EG; GA; AD; CG?
Bài 6. Một hình vng có chu vi là 20m. Tính độ dài cạnh của hình vng đó.
Bài 7. Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 56m. Tính độ dài của hình vng có chu vi bằng với chu
vi của hình chữ nhật đó.
Bài 8. Một hình vng có diện tích là 144m2. Tính độ dài của cạnh của hình vng đó.
Bài 9. Dùng thước thẳng và compa, hãy vẽ tam giác ABC đều cạnh có độ dài 4 cm.
Bài 10. Dùng thước thẳng và compa, hãy vẽ tam giác MNP đều có MN = 5.5 cm.
Bài 11. Dùng thước, eke để vẽ hình vng ABCD cạnh có độ dài 5 cm.
Bài 12. Dùng thước, eke để vẽ hình vng DEGH có DE= 4.5 cm.
Bài 13. Cho hình vng ABCD cạnh có độ dài 7 cm. Tính chu vi và diện tích của hình vng ABCD.
Bài 14. Cho một mảnh vườn hình vng có cạnh 50m để trồng rau. Hãy tính:
a) Diện tích của mảnh vườn đó.
b) Độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn đó.
Bài 15. Cho mảnh vườn có dạng hình vng cạnh 30m. Người ta để một phần vườn làm lối đi rộng 3m
(như hình vẽ), phần cịn lại để trồng rau.
a) Tính diện tích phần trồng rau?
b) Người ta làm hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở 1 một
góc vườn rau có để cửa ra vào rộng 3m.Tính độ dài hàng rào đó.
Bài 16. Một hình vng có chu vi bằng 32m. Tính diện tích của hình
vng đó.
Bài 17. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 36 m. Tính diện tích của hình
vng có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó.
Bài 18. Một hình chữ nhật có diện tích là 256 m2. Tính độ dài hàng rào bao quanh mảnh vườn hình
vng có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật, biết rằng mảnh vườn để cửa ra vào rộng 2m.
Bài 19. Một căn phịng hình vng cạnh là 6m. Chủ nhà muốn sử dụng gạch có kích thước 60cmx60cm
để lát nền nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ ốp hết căn phịng.
Bài 20. Nhà Phúc có một mảnh vườn hình vng có cạnh dài 15 m, bố Phúc dự định trồng bưởi da

xanh trên mảnh vườn đó, với khoảng cách trồng thích hợp là 5mx5m. Hỏi bố Phúc phải dùng bao
nhiêu tiền để trồng bưởi trên hết mảnh đất trên biết rằng một cây bưởi giống có giá là 300.000 đồng.


PHIẾU ƠN TẬP SƠ 8

*=======*
Câu 1. Cho hình chữ nhật GHIK, độ dài cạnh
GH bằng : A. HI
B. GI
C. IK
D. GK
Câu 2. Hai đường chéo của hình chữ nhật
MNPQ là :
A. MN và QP B. MP và NQ C.
MQ và NP
D. MN và MQ
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi
nói về hai đường chéo của hình thoi
A. Hai đường chéo trùng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau
B. Hai đường
chéo song
song với
nhau
D. Hai
đường chéo
vng góc
với nhau.
Câu 4. Hình thoi MNPQ có:

A. MN = NP = PQ = MQ
C. Bốn
góc các đỉnh M,N,P,Q bằng nhau
B. MN song song với NP

D. MN

cắt PQ.
Câu 5. Trong các hình sau đây, hình nào là hình
thoi:

hình
1

hình
2

h
ì
n
h

hình 3

4

A. Hình 1 B. Hình 3

1


C. Hình 4
D. Hình 2


H
N

Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2dm, 12cm.
Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
A. 28 cm
B. 24 cm2
C. 64 cm D. 28
dm

I

Câu 7. Cho hình thoi ABCD có BC = 5cm. Chu vi
hình thoi ABCD là:
A. 25 cm2
B. 20 cm C. 10 cm D. 25
cm
Câu 8. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài
12m, chiều rộng 80 dm. Diện tích mảnh vườn đó là:
A. 960 m2 B. 960 dm2 C. 96 m2 D.
40 m2
Câu 9. Hình chữ nhật GHIK có GH = 9cm, HI = 7cm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. GK = 7cm B. GI = 9cm C. IK = 7cm
D. HK = 9cm.
Câu 10.

(1) Đặt đỉnh góc vng
của ê ke trùng với
điểm A và một cạnh
ê ke nằm trên AB,
vẽ theo cạnh
kia
M
của ê ke
đoạn thẳng AD = 6cm
(2) Vẽ theo một cạnh
góc vng của ê ke
đoạn thẳng AB
= 4cm

K
P

Hình 5
H
N

I

Câu 13.
Khẳng
định nào
sau đây
là sai?
A. H
ì

n
h

K
P

Hình 6
O

G

v
u
ơ
n
g

(3) Vẽ đoạn thẳng CD
(4) Xoay ê ke rồi
thực hiện tương
tự như ở bước 2
để được cạnh
BC = 6cm
Thứ tự đúng để vẽ hình chữ
nhật ABCD có AB = 4cm, AD
=
Q

l
à

h
ì
n
h

6cm bằng êke là:
A. (2) – (3) – (4) – (1) B. (2)
– (1) – (4) – (3)
C. (3)
– (1) –
(2) – (4) D. (1) – (2) – (3) – (4)

c
h


M

Câu 11. Cho hình vẽ biết HK =
6cm, GI = 10cm. Diện tích hình
chữ nhật MNPQ là:
A. 15 cm2 B. 30 cm2 C. 32
cm2
D. 60
cm2
Câu 12. Cho hình vẽ biết MQ =
6cm, MN = 10cm. Diện tích
hình thoi GHIK là:
A. 15 cm2 B. 30 cm2
C. 32 cm2 D. 60 cm2


G

Q

n
h

t
đ

c

O

b
i

t
1


B. Hình vng là hình thoi đặc biệt
C. Hình có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi
D. Hình chữ nhật là hình vng đặc biệt.
Câu 14. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về diện tích của tam giác DEC và hình
vng AEKD?
A

E


A

B

Hình 7

D

B

O

G

C

K C

E Hình D
A. Diện tích tam giác DEC lớn hơn diện tích hình vng AEKD
B. Diện tích tam giác DEC nhỏ hơn diện tích hình vng AEKD
C. Diện tích tam giác DEC bằng diện tích hình vng AEKD
D. Diện tích tam giác DEC gấp hai lần diện tích hình vng AEKD
Câu 15. Cho lục giác đều ABCDEG, ba đường chéo chính cắt nhau tại O. Có bao nhiêu hình thoi được
tạo thành?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 16. Một người dự định dùng dây thép gai để bao quanh một khu vườn hình chữ nhật có kích
thước 15m× 7m . Hỏi cần bao nhiêu mét dây thép gai để rào khu đất trên?

A. 22m B. 210m C. 44m D. 105m
Câu 17. Cho biết diện tích của hình chữ nhật ABCD là 1200cm2, M
15cm E
25cm
ME = 15cm, EM = 25cm (xem hình vẽ). Diện tích tam giác EQP
là:
A. 1200cm2

B. 600cm2

N

C. 450cm2 D. 750cm2

Câu 18. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 30cm.
Chiều dài gấp hai lần chiều rộng. Diện tích của thửa ruộng đó là:
A. 50cm2 B. 30cm2 C. 25cm2 D. 15cm2

Q

P
Hình
9

Câu 19. Người ta dự định lắp kính cho một cửa sổ hình thoi có độ dài hai đường chéo là 8dm và 12dm.
Biết 1dm2 kính để làm cửa sổ hết 5000 đồng. Số tiền cần có để lắp kính cho cửa sổ là:
A. 240 000 đồng B. 480 000 đồng C. 48 000 đồng D. 120 000 đồng
Câu 20. Một bức tranh hình vng có diện tích là 64dm2. Một khung ảnh hình thoi có cạnh bằng một
nửa cạnh của bức tranh hình vng. Chu vi của khung ảnh hình thoi đó là:
A. 32dm B. 64dm C. 16dm D. 8dm

C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 12cm , BC = 5cm, AC = 13cm. Tính độ đài các đoạn thẳng
AD, DC, BD.
Bài 2. Cho hình thoi GHIK có HI = 7m. Tính độ dài các cạnh GH, GK, IK.
Bài 3. Một tam giác đều có chu vi bằng 51dm. Một hình thoi có
A
B
cạnh bằng cạnh của tam giác đều. Tính độ dài một cạnh của hình
thoi.
Bài 4. Một hình vng có chu vi bằng 48cm. Một hình chữ nhật
có chiều rộng bằng một cạnh của hình vng, chiều dài gấp ba
E
lần chiều rộng. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
Bài 5. Cho hình vẽ (hình 10) biết diện tích hình chữ nhật ABCD
bằng 96cm2, AD = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng BE, IC.

D

Bài 6. Dùng ê ke vẽ hình chữ nhật IKMN biết IK = 8cm và IN =
5cm. Nêu cách vẽ.
14

I

K

Hình 10

C



Bài 7. Dùng thước và compa vẽ hình thoi PQSR với PQ = 4cm, PS = 7cm. Nêu cách vẽ.

15


Bài 8. Một lớp học hình chữ nhật có chu vi bằng 28m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 2m. Tính diện tích
của lớp học đó.
Bài 9. Cho lục giác đều ABCDEG có AB = 3cm, ba đường chéo
K
E
chính cắt nhau tại O. Tính chu vi hình thoi AOEG.
Bài 10. Tính diện tích tứ giác EGDI có trong hình bên, biết
EKHG là hình chữ nhật có diện tích bằng 84cm2, EK = 14cm.
I
(hình 11)
2
Bài 11. Một hình vng có diện tích bằng 36cm . Một hình thoi
có chu vi bằng chu vi hình vng. Tính chu vi của hình thoi
Bài 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 60m. Tính
G
H
diện tích mảnh vườn đó biết hai lần chiều rộng bằng 3 lần chiều
D
dài.
Hình 11
Bài 13. Lớp 6A có dự án làm diều bằng giấy màu, 4 bạn là một
nhóm cùng nhau hồn thành 1 con diều. Một con diều hình thoi cần có độ dài hai đường chéo lần lượt
là 30cm và 70cm. Tính diện tích giấy màu cần để lớp 6A hoàn thành dự án, biết sĩ số của lớp là 36 học
sinh.

Bài 14. Cho hình chữ nhật ABCD có nửa chu vi bằng 26cm, hình chữ nhật MNPQ có nửa chu vị bằng
62cm. Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ABCD biết chiều dài hình chữ nhật MNPQ gấp
hai lần chiều dài hình chữ nhật ABCD và chiều rộng hình chữ nhật MNPQ gấp 3 lần chiều rộng hình
chữ nhật ABCD.
Bài 15. Cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 240cm2, AB =
A
M
B
20cm. Các điểm M,N,P,Q lần lượt thược các cạnh AB, BC, CD, AD
Q
sao cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, điểm N là trung
3
N
điểm của đoạn thẳng BC, đoạn thẳng DP bằng đoạn thẳng CD,
4
đoạn thẳng AQ bằng 1 đoạn thẳng AD. Tính diện tích tứ giác
D
Hình P
C
4
MNPQ.
Bài 16. Một người dự định mua một giá treo đồ
bằng gỗ có hình dạng như hình 13. Biết các hình
thoi có kích thước như nhau, chiều dài hai đường
chéo của mỗi hình thoi lần lượt là 40cm và 30cm.
Người đó muốn treo giá gỗ trên bức tường hình
chữ nhật có diện tích 50dm2 và chiều rộng là
50cm. Hỏi người đó có treo vừa giá gỗ trên bức
tường hình chữ nhật không?


40cm

30cm

Bài 17. Một người định sơn một bước tường hình
chữ nhật có kích thước 5m× 3m , trên bức tường đó có một của ra
vào hình chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1m và một của sổ
hình thoi có hai đường chéo là 8dm và 12dm. Hỏi diện tích bức
tường người đó cần sơn là bao nhiêu mét vng?
Bài 18. Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước là 15m×
20m , người ta dự định rào xung quanh khu đất bằng 4 đường dây
kẽm gai để trồng rau.
a) Hỏi cần tất cả bao nhiêu mét dây kẽm gai để
rào khu đất trên?
b)

Hình
13
5m

1m

12dm
3m
8dm

Hỏi người nơng dân thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau trên
khu vườn này, biết cứ 1m2 đất thu hoạch được 2kg rau cải, diện
tích lối đi và hệ thống thốt nươc của vương là 50m2.


Hình

2m


Bài 19. Người ta muốn lát nền một lớp học có chiều rộng 6m, chiều dài 8m bằng các viên gạch hình
chữ nhật có kích thước 30cm× 40cm .Biết mỗi viên gạch giá 12 000 đồng. Hỏi chi phí để lát kín sàn
lớp học đó là bao nhiêu?
Bài 20. Một bạn học sinh cần phải quấn dây đèn nhấp nháy quanh một
45cm
khuncg nhơm như hình 15. Biết khung hình chữ nhật có chiều dài 80cm,
chiều rộng 60cm và hình thoi có cạnh 45cm. Bạn học sinh dự định dùng
hai dây đèn, mỗi dây dài 2m. Hỏi bạn có quấn hết khung nhơm với hai
dây đèn đó khơng? (Khơng quấn qua đường nét đứt)
60cm
PHIẾU ÔN TẬP SỐ 8
Câu 1. Chọn khẳng định Đúng nhất trong các khẳng định sau:

80cm

A. Hình bình hành có một cặp cạnh bằng nhau

Hình

B. Hình bình hành có một cặp cạnh song song
C. Hình bình hành có một cặp cạnh song song và bằng nhau
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau

Câu 2. Hình nào trong các hình sau đây là hình bình hành?


A. ABCD và EGHI B. ABCD và JKLM

C. ABCD và ONQP

D. ABCD

Câu 3. Hình dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 4. Hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. AB = CD, AD = BC C. AB = BC = CD = DA
B. AB song song với CD, AD song song với BC D. Đáp án A và B
Câu 5. Chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh của nó nhân với nhau
B. Diện tích hình bình hành bằng độ dài đáy nhân với chiều cao
C. Diện tích hình bình hành bằng độ dài hai cạnh đối diện nhân với nhau
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm. Tính CD?
A. 5mm B. 5cm C. 5dm D. 5m
Câu 7. Cho hình bình hành MNPQ có MN= 12cm. Độ dài PQ bằng bao nhiêu?
A. 6cm B. 12cm
C. 18cm D. 12mm
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD có AB = 5cm, AD = 7cm. Chu vi hình bình hành ABCD là
A. 24cm B. 12cm C. 36cm D. 48cm
Câu 9. Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 14cm và chiều cao là 8cm là:
A. 22 cm2
B. 44 cm2 C. 56 cm2 D. 112 cm2
Câu 10. Độ dài đáy của hình bình hành có chiều cao 24cm và diện tích 432cm2 là:
A. 16cm
B. 17cm
C. 18cm D. 19cm

Câu 11. Một khu rừng hình bình hành có chiều cao là 678m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Diện tích
khu rừng đó là:
A. 991368 m2
B. 939148m2 C. 919348m2 D. 919368m2
Câu 12. Biết chu vi hình bình hành ABCD bằng 20cm. Chu vi tam giác ABD bằng 12. Độ dài cạnh
BD là: A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm


Câu 13. Hình bình hành có độ dài đáy là 42dm và chiều cao là 3dm. Diện tích của hình bình hành là
(dm2) A. 1260 B. 1206 C. 1620 D. 2160
Câu 14. Một hình bình hành có chiều cao là 27cm, độ dài đáy gấp 3 lần chiều cao. Tình diện tích hình
bình hành đó (cm2). A. 2817 B. 1287 C. 2187 D. 2178
Câu 15. Một hình bình hành có diện tích là 8 dm2 và độ dài đáy là 32cm. Tính chiều cao tương ứng
với cạnh đáy đó. A. 20cm B. 25cm C. 30cm D. 35cm
Câu 16. Một mảnh vườn dạng hình bình hành có tổng độ dài của chiều cao và độ dài đáy là 233m,
chiều cao kém độ dài đáy 17m. Người ta trồng ngô trên mảnh vườn đó, tính ra cứ 100m 2 thì thu được
60kg ngô. Hỏi đã thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô trên mảnh vườn đó?
A. 81 tạ B. 162 tạ C. 8100 tạ D. 16200 tạ
Câu 17. Một mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy 145m, chiều cao kém độ dài đáy 29m. Người ta
1
dự định dùng
diện tích đất để trồng xồi, diện tích cịn lại để trồng cam. Tính diện tích đất trồng
4
cam. A. 12165m2 B. 16215m2 C. 12651m2 D. 12615m2
Câu 18. Hình bình hành ABCD có AB = 35cm, BC = 30cm, đường cao AH = 42cm. Độ dài đường cao
AK tương ứng với cạnh BC là:
A. 47cm B. 48cm C. 49cm D. 50cm
Câu 19. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100m,
chiều cao là 50m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100m2 thu
hoạch được 50kg thóc. Hỏi đã thu hoạch được ở thửa ruộng đó

bao nhiêu tạ thóc ?
A. 25 tạ B. 30 tạ C. 35 tạ D. 40 tạ
Câu 20. Một mảnh đất hình bình hành, cạnh đáy bằng 48m, chiều cao kém cạnh đáy 12m. Trên miếng
đất người ta trồng rau, mỗi m2 thu hoạch được 2kg rau. Hỏi số rau thu hoạch trên miếng đất là bao
nhiêu? A. 3546kg B. 3456kg C. 5346kg D. 5364kg
C. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 12cm, BC = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng CD và DA.
Bài 2. Cho hình bình hành MNPQ biết MN = 5cm, MQ = 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng NP và
PQ.
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD biết AB = 7cm, độ dài AD bằng một nửa độ dài cạnh AB. Tính độ
dài các đoạn thẳng BC và CD.
Bài 4. Vẽ hình bình hành ABCD biết AB = 5cm, BC = 7cm. Nêu cách vẽ.
Bài 5. Vẽ hình bình hành ABCD biết AB = 6cm, độ dài cạnh BC gấp 2 lần độ dài cạnh AB. Nêu cách
vẽ.
Bài 6. Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB = a, độ dài cạnh BC = b. Tính chu vi hình bình hành,
biết: a) a = 35cm, b = 12cm b) a = 26dm, b = 4dm c) a = 1200m, b = 750m d) a = 12dm, b = 2m.
Bài 7. Tính diện tích của hình bình hành, biết:
a. Độ dài đáy là 5dm, chiều cao là 60cm;
b. Độ dài đáy là 7cm, chiều cao là 3dm;
c. Độ dài đáy là 8dm, chiều cao là 1m;
d. Độ dài đáy là 62dm, chiều cao là 2m;
Bài 8. Điền vào ơ trống:
Hình
bình
(1)
hành
Độ dài
4cm
đáy
Chiều

cao
Diện
136 cm2
tích

(2)

(3)

(4)

(5)

14cm

13cm

15cm

7cm
84 cm2

17cm
182 cm2

360 cm2

Bài 9. So sánh chu vi và diện tích hai hình sau: Biết AD = 3cm, CD = 5cm, MN = 5cm, NP = 4cm, MH
= 3cm.



Bài 10. Một khu rừng dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao. Tính
diện tích khu rừng đó.
Bài 11. Hình bình hành ABCD có cạnh đáy AB = 15cm, chiều cao AH bằng 3/5 cạnh đáy. Tính diện tích
của hình bình hành đó.
Bài 12. Có một miếng đất hình bình hành cạnh đáy bằng 32m, người ta mở rộng miếng đất bằng cách tăng
độ dài cạnh đáy thêm 4m được miếng đất hình bình hành mới. Có diện tích hơn diện tích miếng đất ban đầu
là 56m2. Hỏi diện tích của miếng đất ban đầu là bao nhiêu?
Bài 13. Một hình bình hành có cạnh đáy là 89cm. Người ta thu hẹp
hình bình hành đó bằng cách giảm các cạnh đáy của hình bình hành
đi 19cm được hình bình hành mới có diện tích nhỏ hơn diện tích hình
ban đầu là 665cm2. Hỏi diện tích hình bình hành ban đầu là bao
nhiêu?
Bài 14. Tính diện tích hình chữ nhật AKCH biết hình bình hành ABCD
có diện tích bằng 28cm2.
Bài 15. Tìm diện tích của hình H gồm hình bình hành ABCD và hình
chữ nhật BMNC, biết hình chữ nhật BMNC có chu vi bằng 18cm và
chiều dài MN gấp hai lần chiều rộng BM.
Bài 16. Cho hình bình hành ABCD có AB = 18cm, AH = 10cm, BC =
12cm. Tính độ dài đoạn thẳng AK, biết AH vng góc với DC và AK
vng góc với BC.
Bài 17. Hình vẽ bên gồm hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABMN.
Biết chu vi hình chữ nhật ABCD là 84m, chiều dài hơn chiều rộng 6m.
Tính diện tích hình bình hành ABMN.

Bài 18. Hình vẽ bên gồm hình bình hành ABCD và hình chữ nhật
ABEG. Biết BC = 20cm, AH = 27cm, BE = 18cm. Tính chu vi hình chữ
nhật ABEG.
3
Bài 19. Có một miếng đất hình bình hành, cạnh đáy bằng 32,5m, chiều cao bằng độ dài cạnh đáy.

5
Trên miếng đất người ta trồng rau, mỗi mét vuông thu hoạch được
2,4kg rau. Hỏi số rau thu hoạch trên miếng đất là bao nhiêu?
Bài 20. Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng
10m, người ta phân chia khu vực để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên.
Hoa sẽ được trồng ở trong khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ trồng
ở phần đất cịn lại. Tiền cơng để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50
000 đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền cơng cần chi trả để
trồng hoa và cỏ.

19



×