Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.54 KB, 18 trang )

ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
1.Loại ĐB cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một NST.
C. mất đoạn, chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn
2.ĐB cấu trúc NST thường gây chết hoặc giảm sức sống của SV thuộc ĐB
A. mất đoạn.
B. đảo đoạn,.
C. lặp đoạn.
D. chuyển đoạn nh.
3.ĐB cấu trúc NST có ý nghĩa trong
A. tiến hố, nghiên cứu di truyền.
B. chọn giống, nghiên cứu di truyền.
C. tiến hoá, chọn giống.
D.tiến hoá, chọn giống, nghiên cứu di truyền.
4 : Đột biến cấu trúc NST là quá trình
A. thay đổi thành phần Prôtêin trong NST
C. biến đổi ADN tại một
điểm nào đó
B. biến đổi cấu trúc NST trên từng NST
D. thay đổi cách sắp xếp
của ADN trong NST
5: Đột biến nào dới đây không làm mất vật chất di truyền
A. chuyển đoạn tơng hổ và không tơng hổ
C. ảo đoạn và chuyển
đoạn tơng hổ trên một NST
B. đảo và lặp đoạn
D. chuyển đoạn tơng hổ
6: Cơ chế của hiện tợng đột biến cấu trúc NST là do
A. ứt, gÃy NST


C. rối loạn phân ly NST trong phân bào
B. tiếp hợp và trao đổi chéo bất thờng
D. ứt ,gÃy NST hoặc đứt gÃy rồi
tái kết hợp NST bất thờng
7 : Sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân đối bất thờng giữa các crômatít
trong cặp tơng đồng ở kỳ đầu giảm phân I dẫn đến đột biến
A. dị hợp
B. lặp đoạn NST
C. mat đoạn
D. cả B+C
9 : Hiện tợng lặp đoạn NST dẫn đến
A. gây chết hoặc giảm sức sống
C. không ảnh hởng đến kiểu hình vì không mất vật chất di truyền
B. gia tăng kích thích tế bào làm cơ thể lớn lên
D. làm tăng hoặc giảm cờng độ biểu hiện tính trạng
10: Bệnh ung th máu ở ngời có thể phát sinh do:
A. ột biến mất đoạn trên NST 21
C. đột biến đảo đoạn trên NST
21
B. chuyển đoạn trên NST thờng
D. chuyển đoạn trên NST giới tính
11 : Thể mắt dẹt trên ruồi giấm là do
A. lặp đoạn trên NST thờng
C. lặp đoạn trên NST giới tính
B. chuyển đoạn trên NST thờng
D. chuyển đoạn trên NST giới tính
12 : Việc loại khỏi NST những gen không mong muốn là ứng dụng của dạng đột
biến
A. mất đoạn NST
B. lặp đoạn NST

C. chuyển đoạn NST
D. đảo đoạn NST
13 : Đột biến đợc ứng dụng để tăng hoạt tính của E. amilaza trong công nghiệp
sản xuất rợu bia:
A. ột biến mất đoạn NST
C. đột biến lặp đoạn NST
B. đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến đảo đoạn NST
14: Đột biến đợc ứng dụng để chuyển gen từ NST này sang NST khác là:
A. ĐB mất đoạn NST
B. Đ B đảo đoạn NST
C. ĐB chuyển đoạn NST
D. ĐB lặp đoạn NST
15: Những ĐB cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hởng tới hình thái của NST

1


A. mất đoạn
B. chuyển đoạn không tơng hỗ
C. chuyễn đoạn tơng hỗ
D. A+B
16.Dng B cu trỳc NST no lm tng số lượng gen nhiều nhất là
A. sáp nhập NST này vào NST khác.
C. chuyển đoạn tương hỗ.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. lặp đoạn trong một NST.
17. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội của loài phản ánh
A. mức độ tiến hóa của lồi.
C. mối quan hệ họ hàng giữa

B. lồi.
D.tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi.
18. Loại ĐB gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính :
A. ĐB làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
B. ĐB gây chết cá thể trước tuổi trưởng thành.
C. ĐB gây vô sinh cho cá thể.
D. ĐB tạo ra thể khảm trên cơ thể.
19. Định nghĩa đầy đủ nhất với ĐB cấu trúc NST là :
A. Làm thay đổi cấu trúc của NST.
B. Sắp xếp lại các gen.
C. Sắp xếp lại các gen, làm thay đổi hình dạng và cấu trúc NST.
D. Làm thay đổi hình dạng NST.
20.ĐB cấu trúc NST làm cho các gen trở nên gần nhau hơn thuộc dạng ĐB
A. lặp đoạn, đảo đoạn, mất đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn
C. lặp đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
21.TB sinh dưỡng của một lồi A có bộ NST 2n = 20. Một cá thể trong TB sinh dưỡng có tổng số NST là
19 và hàm lượng ADN khơng đổi. TB đó đã xảy ra hiện tượng
A. mất NST.
C.dung hợp 2 NST với nhau.
B. chuyển đoạn NST.
D. lặp đoạn NST.
22. ĐB cấu trúc của NST xảy ra ở cặp NST 13 và 18 ở một số TB sinh trứng q trình giảm phân bình
thường, khơng có TĐC. Tính theo lý thuyết , tỉ lệ loại giao tử không mang NST ĐB trong tổng số giao tử
tạo ra là :
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/4

23. Một người có KH bình thường mang ĐB chuyển đoạn giữa NST 14 và 21, lập gia đình với một người
hồn tồn bình thường, con của họ sẽ có thể:
A. bất thường, mang ĐB chuyển đoạn 14 và 21
B. bất thường, mang ĐB chuyển đoạn 14 hoặc 21
C. hồn tồn bình thường về KH và bộ NST
D. A, B và C đều đúng
24.NhËn xÐt ®óng là:
A.cơ thể mang ĐB chuyển đoạn và đảo đoạn có thể không có biểu hiện trên kiểu
hình nhng có gây hậu quả nghiêm trọng cho thế hệ sau
B. cơ thể mang ĐB đảo đoạn gây ra những biến đổi nghiêm trọng trên kiểu
hình
C. ĐB chuyển đoạn không gây ra những biến đổi nghiêm trọng trên kiểu hình
D. ĐB lặp đoạn xảy ra do sự trao đổi chéo giữa các NST thuộc các cặp tơng
đồng.
25. Đoạn NST đứt ,gÃy không mang tâm động sẽ:
A. không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của một trong hai tế bào con
B. tiêu biến trong quá trình phân bào
C. trở thành NST ngoài nhân
D. tất cả đều sai

2


26. Phương pháp lập bản đồ gen ở người được ứng dụng từ loại ĐBnào sau đây?
A. Chuyển đoạn NST.
B. Mất đọan NST
C. Đảo đoạnNST.
D. Lặp đoạn NST.
27. Dạng ĐB cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là
A. mất đoạn NST 22.

B. lặp đoạn NST 22.
C. đảo đoạn NST 22.
D. chuyển đoạn NST 22.
28. Hệ quả của ĐB lặp đoạn là
A. làm gia tăng số lượng gen trên NST.
B. làm giảm số lượng gen trên NST.
C. số gen trên NST tăng gấp đơi.
D. sắp sếp lại tồn bộ gen trên NST.
29. Loại ĐB làm sắp xếp lại vị trí các gen trên NST góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, các nòi là
A. đảo đoạn NST.
B. lặp đoạn NST. C. chuyển đoạn NST.
D. mất đoạn NST.
30. ĐB chuyển đoạn không tương hỗ là hiện tượng
A. làm tăng cường biểu hiện của các tính trạng.
B. hai NST trao đổi cho nhau các đoạn tương đồng.
C. luôn có lợi cho sinh vật.
D. 1 đoạn của NST hoặc cả NST sát nhập vào NST khác.
31. Những dạng ĐB cấu trúc làm giảm số lượng gen trên một NST là
A. đảo đoạn và chuyển đoạn tương hỗ.
B. lặp đoạn và đảo đoạn.
C. mất đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
D. mất đoạn và lặp đoạn.
32. Những ĐB nào thường gây chết?
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Mất đoạn và đảo đoạn.
C. Lặp đoạn và đảo đoạn.
D. Mất đoạn và chuyển đoạn.
33. Điều nào dưới đây không đúng với tác động của ĐB cấu trúc NST?
A. Làm rối loạn sự LKcủa các cặp NST tương đồng.
B. Làm thay đổi tổ hợp các gen trong giao tử.

C. Phần lớn các ĐB đều có lợi cho cơ thể.
D. Làm biến đổi KG và KH.
34. Khi nói đến ĐB mất đoạn, điều nào sau đây khơng đúng?
A. Xảy ra trong q trình NP hoặc giảm phân.
B. Do một đoạn nào đó của NST bị đứt gãy.
C. Đoạn bị mất có thể mang tâm động.
D.Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối với sinh vật.
35. Phát biểu nào sau đây sai?
A. ĐB lặp đoạn tăng thêm vật chất di truyền.
B. ĐB lặp đoạn làm thay đổi nhóm liên kết.
C. Lặp đoạn làm giảm cường độ biểu hiện của các tính trạng.
D.Lặp đoạn làm tăng cường độ biểu hiện của các tính trạng.
36. Nội dung nào sau đây sai khi nói về ĐB đảo đoạn?
A. Đoạn NST bị đứt quay ngược 1800 rồi được nối lại.
B. Ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật.
C. Không thay đổi nhóm LK gen.
D. Đoạn NST bị đảo phải khơng mang tâm động.
37. Hậu quả nào sau đây không thuộc ĐBmất đoạn NST?
A. Làm cho các gen trên NST gần nhau hơn.
B. Làm thay đổi hình dạng, kích thước NST.
C. Làm thay đổi nhóm LK gen của NST.
D. Làm cho các gen trên NST xa nhau hơn
38. Xét 2 NST không tương đồng mang các đoạn lần lượt là: ABCDEGHIK và MNOPQR. Sau ĐBNST đã
thay đổi cấu trúc như sau: MNDEGHIK và ABCOPQR. Đây là dạng ĐB
A. chuyển đoạn.
B. chuyển đoạn tương hỗ.
C. chuyển đoạn không tương hỗ.
D. chuyển đoạn trên 1 NST.
39. Ở một lồi có bộ NST 2n=24. Một thể ĐB trong đó có cặp NST số 1 và số 3 đều có một chiếc bị mất
đoạn, ở cặp NST số 6 và 7 đều có một chiếc bị đảo đạon. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình

thường và khơng xảy ra trao đổi chéo thì trong số các giao tử được tạo ra thì số giao tử đột biến chiếm tỷ lệ
A. 93,75%
B. 25%
C. 87,5%
D. 75%
40. Cặp NST số II ở 1 quần thể động vật có cấu trúc: AB.CDEF và ab.cdef. Kết quả
giảm phân của một tế bào sinh dục đực (của một cá thể đột biến trong quần thể)
thu đợc 4 loại giao tử, trong đó có 2 loại giao tử bình thờng (AB.CDEF ; ab.cdef) và 2
giao tử không có sức sống (AB.CFef ; ab.cdED). Cơ chế tạo ra các giao tử trên là do
A. trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong đó có 1 cromatit có mang đảo đoạn.
B. trao ®ỉi chÐo kÐp gi÷a 2 cromatit trong ®ã cã 1 cromatit có mang lặp đoạn.

3


C. trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em mang đảo đoạn.
D. trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong đó có cả 2 cromatit có mang chuyển đoạn
tơng hỗ.
41. Cỏc dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi một NST là
A. mất đoạn NST và lặp đoạn NST.
B. đảo đoạn NST và chuyển đoạn trên một NST.
C. đảo đoạn NST và mất đoạn NST.
D. đảo đoạn NST và lặp đoạn trên một NST.
42. Các gen abcde là các gen liên kết nằm gần nhau trên một NST ở E. coli. Có 3 ĐB mất đoạn ngắn xảy ra
trên trên phân đoạn NST này dẫn đến sự mất đi một số gen như sau:
ĐB 1: mất các gen bde, ĐB 2: Mất các gen ac, ĐB 3: mất các gen abd. Trên cơ sở 3 dạng ĐB này, có thể dự
đốn trình tự các gen trên NST lúc chưa ĐB là:
A. abcde.
B. acbed.
C. bdeac.

D.cabde.
43. Một cặp vợ chồng tương lai có KH bình thường tìm kiếm tư vấn di truyền bởi vì người đàn ơng biết
rằng ơng đã có một ĐB chuyển đoạn NST, một phần NST số 4 của ông đã được trao đổi với NST số 12 của
mình, mặc dù ơng bình thường vì chuyển đoạn của ơng là chuyển đoạn cân bằng. Ông và vợ ông muốn biết
xác suất tinh trùng bất thường của ông, nhận xét nào sau đây đúng?
A. 1/4 bình thường: 1/4có ĐB chuyển,1/4 có lặp và 1/4 mất.
B. Tất cả đều có sự chuyển đoạn.
C. Tất cả đều bình thường.
D. 1/4 bình thường và phần cịn lại đều mang Đb chuyển đoạn

ĐỘT BIẾN DỊ BỘI NST
1. Trường hợp nào dưới đây khơng cùng loại với thể ĐB cịn lại?
A. Ung thư máu.
B. Tơcnơ.
C. Claiphento.
D. Hội chứng 3X
2. Trong cấu trúc NST của SV nhân thực sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
A. 30nm.
B. 300nm.
C. 11nm.
D. 700nm.
3.Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
B. thể ba nhiễm.
C. thể 1 nhiễm.
D. thể bốn nhiễm.
4.Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm
phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của ĐB
A.lệch bội ở cặp NST số 21.
B. mất đoạn NST số 21.

C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính.
D. chuyển đoạn nhỏ ở NST số 21.
5.Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang KG X AXa là
A. XAXA, XaXa , XA, Xa và 0.
B. XA và Xa. C. XAXA và 0.
D. XaXa và 0.
6.Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang KG XY khi NST
kép XX không phân ly là
A. XX, XY và 0.
B. XX , Yvà 0.
C. XY và 0.
D. X, Y và 0.
7. lồi có bộ NST 2n= 24, số NST dự đoán ở thể 3 kép là A. 26.
B. 27.
C. 25.
D. 23.
8. Sự rối loạn phân li trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở tế bào sinh tinh của người bố sẽ cho
các loại giao tử mang NST giới tính sau
A. giao tử khơng có NSt giới tính và giao tử mang NST X.
B. giao tử khơng có NSt giới tính và giao tử mang NST Y.
C. giao tử mang NST giới tính XX và giao tử mang NST giới tính YY.
D. giao tử khơng mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XY.
9. Mẹ có KG X AXa , bố có KG X AY , con gái có KG X AXa Xa, cho biết q trình GP ở bố, mẹ không
xảy ra ĐB gen và ĐB cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây về quá trình GP của bố và mẹ là đúng :
A. rối loạn GP II của bố và mẹ
B. rối loạn GP II của bố và mẹ bình thường
C. rối loạn GP II của mẹ và bố bình thường
D. rối loạn GP II của bố hoặc mẹ

4



11. Trờng hợp bộ NST 2n bị thừa hoặc thiếu một hoặc vài NST đợc gọi là:
A. Thể dị bội
B. ThĨ tam nhiƠm
C. ThĨ mét nhiƠm
D. ThĨ
khut nhiƠm
12. Sù rèi loạn phân ly của một cặp NST tơng đồng ở tế bào sinh dục của cơ thể
2n có thể làm xt hiªn giao tư:
A. n
B. 2n+1, 2n-1
C. n+1; n-1
D. n,
n+1 ,n-1
13. ở ngời rối loạn phân ly cặp NST 21 trong lần phân bào II ở một trong hai tế
bào con cđa mét tÕ bµo sinh tinh sÏ cã thĨ t¹o ra:A. 2 tinh trïng thừa 1 NST 21, 2
tinh trung thiếu 1 NST 21.
B. 2 tinh trïng b×nh thêng vµ hai tinh trïng thõa mét NST
C. 2 tinh trïng thiếu NST 21 và hai tinh trùng bình thờng
D. 2 tinh trïng b×nh thêng 1 thiÕu NST 21 ,1 tinh trùng thừa NST 21
14. ở ngời sự rối loạn phân ly cặp NST 13 trong giảm phân sẽ dẫn đến kết quả
thu đợc kết quả
A. một trứng bình thờng
C. một trøng cã 22NST (thiÕu NST 13)
B. mét trøng cã 24NST ( thừa NST 13)
D. tất cả đều đúng
15. Một ngời mang bé NST 2n =45 víi 1 NST giíi tÝnh X . Ngời này l
A. nam mắc hội chứng claiphentơ
C. nữ mắc claiphentơ

B. nam mắc hội chứng tớcnơ
D. nữ mắc hội chứng tớcnơ
16. Hội chứng claiphentơlà hội chứng có đặc ®iĨm di trun tÕ bµo häc
A. 47(XXX)
B. 45(XO)
C. 47(+21)
D. 47(XXY)
17. Đặc điểm phổ biến các hội chứng liên quan tới bất thờng số lợng NST ở ngời l
A. si đần
C. vô sinh, si đần
B. bất thờng của cơ quan sinh dục
D. chậm phát triển trí tuệ, không có kinh
nguyệt, vô sinh

18. Sự rối loạn phân ly của một cặp NST tơng đồng ở tế bào sinh dỡng sẽ xuất
hiện
A. toàn bộ tế bào của cơ thể mang tế bào B
D. chỉ có cơ quan sinh dục
mang tế bào bị B.
B. tất cả các tế bào sinh dỡng đều mang đột biến còn tế bào sinh dục thì không
C. trong cơ thể sẽ có mặt hai dòng tế bào bình thờng và đột biến
19. Xét cặp NST X X, ở một tế bào sinh trứng, sự rối loạn phân ly cặp NST này ở
lần phân bào hai ca 2 TB sẽ cho các giao tử mang NST giới tính
A. XX hoặc 0
B. XX, X và O
C. X hc 0
D.XX hoặc X hoặc
O
20. XÐt cỈp NST giíi tÝnh XY ,ë mét tÕ bào sinh tinh . Sự rối loạn phân ly của
cặp NST giới tính này ở lần phân bào I sẽ tạo thành giao tử

A. X và O
B. Y và O
C. XY và O
D. XX và YY
21. Xét cặp NST giới tÝnh XY ë mét tÕ bµo sinh tinh, sù rèi loạn phân ly của cặp
NST giới tính này ở lần phân bào II ở cả hai tế bào con sẽ hình thành các loi giao
tử mang NST gii tính
A. XX vµ O
B. XY vµ O
C. XX;YY vµ O
D. XX vµ YY
22. XÐt cỈp NST giíi tÝnh XX, ë mét tÕ bào sinh trứng sự rối loạn phân ly của cặp
NST này ở lần đầu phân bào I sẽ cho giao tư mang NST giíi tÝnh :
A. X hc O
B.
O
C. XX v O
D. XX hoặc O
23. Cơ chế dẫn đến ĐB dị bội NST do sự không phân li của cặp NST ở kì
A. sau của quá trình phân bào
C. cuối của nguyên phân

5


B. sau của quá trình giảmphân
D. sau của quá trình nguyên
phân
27. ở ngời sự rối loạn phân li của cặp NST 18 trong lần phân bào của một tế bào
sinh tinh sẽ tạo ra:

A. tinh trùng không có NST 18
B. 2 tinh trùng bình thờng và 2 tinh trùng
thừa 1 NST 18
C.tinh 2 trïng thiÕu NST 18 vµ 2 tinh trïng thõa 1 NST 18
D. 4 tinh trïng
thõa 1 NST 18
28. Một cặp bố mẹ bình thờng sinh 1 đứa con mắc hội chứng đao ,cơ sở tế
bào học của trờng hợp này là:
A. sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh trứng của ngêi mĐ lµm xt
hiƯn trøng bÊt thêng mang 24 NST với 2 NST 21 đợc thụ tinh bởi tinh trùng bình
thờng của bố
B. sự rối loạn phân li cặp NST 21 xảy ra ở tế bào sinh tinh của ngời bè lµm xt
hiƯn tinh trïng bÊt thêng mang 24 NST với 2 NST 21 đợc thụ tinh bởi trứng bình
thờng của mẹ
C. do mẹ lớn tuổi nên tế bào bị lÃo hoá, làm sự phân li của NST 21dễ bị rối loạn
D. A hoặc B hoặc C đúng
29. Sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở bố, me bỡnh thng sẽ không có khả
năng làm xuất hiện các trờng hợp bất thờng NST ở đời con nh sau:
A. X X X;
B. 0 X
C. 0 Y
D. X X Y
30. sự rối loạn phân li trong lần phân bào I của cặp NST ở 1 tế bào sinh tinh của
ngời bố sẽ cho các loại giao tử mang NST nh sau:
A. g.tử không có NST giới tính và g.tử mang NST XY
C. giao tư kh«ng cã NST giíi tÝnh vµ giao tư mang NST XX
B. G.tư mang NST X X và giao tử mang NST Y Y
D. G.tử không mang NST giíi tÝnh vµ g.tư mang NST X X hoặc YY
31. Để có thể sinh ra tinh trùng ở ngêi mang 2 NST giíi tÝnh XX ,sù rèi lo¹n phân li
của cặp NST giới tính phải xảy ra:

A. ở kì đầu của GP I
B. kì sau
của GP I
C. kì đầu GPII
D. kì sau GP II
32. Để có thể sinh ra tinh trïng ë ngêi mang 2 NST giíi tÝnh XY ,sự rối loạn phân li
của cặp NST giới tính phải xảy ra:
A. ở kì đầu của GP I
B. kì sau của GP I
C. kì đầu GPII
D. kì sau
GP II
34. Trong các thể lệch bội (dị bội) sau đây, hàm lượng ADN ở TB được tăng nhiều nhất ở
A. thể không.
B. thể một.
C. thể ba.
D. thể bốn.
35. Người bị hội chứng nào sau đây có số NST trong TB khác các hội chứng còn lại?
A. Đao.
B. Claiphentơ.
C. Patau.
D. Tơcnơ.
36. Các thể ĐB nào sau đây ở người, là hậu quả của ĐB dị bội dạng 2n + 1?
A. Hội chứng siêu nữ, Claiphentơ, Đao.
B. Hội chứng tơcnơ.
C. Hội chứng claiphentơ.
D. Hội chứng Đao.
37. Ở người, trong TB lưỡng bội, cặp NST nào sau đây không phải là cặp tương đồng?
A. Cặp NST thường.
B. Cặp NST giới tính ở người nữ.

C. Cặp NST giới tính ở người nam.
D. Cặp NST số 21 ở người.
38. Hội chứng đao có thể dễ dàng phát hiện bằng phương pháp nào sau đây?
A. Phả hệ.
B. Di truyền phân tử.
C. Di truyền tế bào.
D. Nghiên cứu trẻ đồng sinh.
39. Thành phần hóa học NST ở kỳ giữa của SV nhân thực là

6


A. ADN và protein.
B. ADN hoặc ARN và protein.
C. ADN.
D. ADN và Pr loại histon.
40. Tổ hợp giao tử nào dưới đây của người chỉ tạo ra hội chứng đao?
1. (23+X); 2. (21+Y); 3. (22+XX); 4. (22+Y)
A. 3 và 4.
B. 1 và 4.
C. 1 và 2.
D. 2 và 3.
41. Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng?
A. Bố đã bị ĐB trong quá trình tạo giao tử.
B. Đb đã xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.
C. TB sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên chứa 47 NST. D. Đứa trẻ nói trên thuộc thể dị bội một nhiễm.
42. Một phụ nữ tuổi trên 40, trong quá trình phát sinh giao tử của 1 tế bào sinh trứng đã xảy ra sự không
phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính ở kỳ sau của giảm phân I. Hỏi trong trường hợp này họ sinh con
thì con của có bao nhiêu phần trăm là bị đột biến dị bội liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính.
A. 100 %.

B. 75 %.
C. 50 %.
D. 25 %.
43. Một cặp vợ chồng tương lai có KH bình thường tìm kiếm tư vấn di truyền bởi vì người đàn ơng biết
rằng ông đã có một ĐB chuyển đoạn NST, một phần NST số 4 của ông đã được trao đổi với NST số 12
của mình, mặc dù ơng bình thường vì chuyển đoạn của ơng là chuyển đoạn cân bằng. Ơng và vợ ông
muốn biết xác suất tinh trùng bất thường của ơng, nhận xét nào sau đây đúng?
A. 1/4 bình thường: 1/4có ĐB chuyển,1/4 có lặp và 1/4 mất.
B. Tất cả đều có sự chuyển đoạn
C. Tất cả đều bình thường. D. 1/4 bình thường và phần cịn lại đều mang Đb chuyển đoạn
44 : Một người bị hội chứng Đao có bộ NST 2n = 46. Quan sát tiêu bản bộ NST của người này, thấy
NST thứ 21 có 2 chiếc, NST thứ 14 có chiều dài bất thường. Điều giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?
A. Hội chứng Đao phát sinh do ĐBcấu trúc của NST 14.
D. Dạng ĐB do hiện tượng lặp đoạn ở NST 14.
B. Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó dần bị tiêu biến.
C. ĐBdị bội thể ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc thứ 21 gắn vào NST thứ 14 do chuyển đoạn.

ĐỘT BIẾN ĐA BỘI
1. Thể tự đa bội nào sau đây dễ tạo thành hơn qua giảm phân và thụ tinh ở thể lưỡng bội ?
A Giao tử 2n kết hợp với giao tử 4n tạo hợp tử 6n.
B.Giao tử n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 3n.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 2n tạo hợp tử 6n.
D. Giao tử 2n kết hợp với giao tử 3n tạo hợp tử 5n.
2. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bộ so với thể lưỡng bội ?
A. Cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
B.Độ hữu thụ lớn hơn.
C. Phát triển khỏe hơn.
D. Có sức chống chịu tốt hơn.
3.Vì sao cơ thể F1 trong lai khác loài thường bất thụ
A. vì hai lồi bố, mẹ có hình thái khác nhau.

B. vì hai lồi bố, mẹ thích nghi với mơi trường khác nhau.
C.vì F1 có bộ NST khơng tương đồng.
D. vì hai lồi bố, mẹ có bộ NST khác nhau về số lượng.
4.Cơ thể tứ bội được tạo thành không phải do
A. sự thụ tinh của hai giao tử 2n thuộc 2 cá thể khác nhau.
B. sự tạo thành giao tử 2n từ thể lưỡng bội và sự thụ tinh của hai giao tử này.
C. NST ở hợp tử nhân đôi nhưng không phân li.
D. NST ở tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li.
5. ĐB số lượng NST là sự biến đổi số lượng NST có liên quan tới một
A. hoặc một số cặp NST.
B. số cặp NST.
C. số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
6. Sự kết hợp giữa giao tử 2n của loài A với giao tử 2n của loài B tạo thể
A. tứ bội.
B.song nhị bội thể.
C.bốn nhiễm.
D.bốn nhiễm kép.
7. ĐB NST thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với ĐB gen vì

7


A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng
đến sức sống và sự sinh sản của SV.
B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân TB SV.
C. gồm 2 dạng là ĐB cấu trúc và ĐB số lượng.
D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp.
8. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây
thân cao có KG Aaa giao phấn với cây có KG Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là

A. 3 cao: 1 thấp.
B. 35 cao: 1 thấp. C. 1 cao: 1 thấp.
D. 11 cao: 1 thp.
9. Thể khảm là cơ thể:
A. mang hai dòng TB có bộ NST khác nhau
B. ngoài dòng tế bào 2n còn có một hay nhiều dòng tế bào bất thờng về số lợng
và cấu trúc
C. mang bộ NST bÊt thêng vỊ cÊu tróc
D. mang bé NST kh¸c thêng về mặt số
lợng
10. Loại đột biến chỉ xảy ra trong nhân tế bào là
A. ột biến gen , đột biến NST
C. đét biÕn gen , ®ét biÕn cÊu
tróc NST
B. đét biÕn gen, ®ét biÕn ®a béi
D. đét biÕn gen, ®ét biến dị bội
11. Cho biết N: hạt nâu, n: hạt trắng Giảm phân bình thờng phép lai không
thể tạo ra con lai có kiểu hình màu trắng là:
A.P NNnn x NNnn
B. P NNn x NNn
C.P NNNn x nnnn
D. P Nnn x
NNn
12. Một thể đa bội đợc hình thành từ thể đa bội khảm khi:
A. thể khảm phải là loài sinh sản hữu tính
C. thể khảm có khả năng
sinh sản sinh dìng
B. thĨ kh¶m sinh s¶n tù thơ phÊn
D. thĨ kh¶m là loài sinh
sản lỡng tính

13. C s t bo hc của khả năng khắc phục tính bất thụ ở cơ thể lai xa bằng phương pháp gây ĐB đa
bội khác là do
A. gia tăng khả năng sinh dưỡng và phát triển của cây
B. tế bào đa bội có kích thước lớn hơn giúp các NST trượt dễ dàng hơn trên sợi vơ sắc trong qua trình
phân bào
C. các NST với tâm động lớn hơn sẽ trượt dễ dàng trên thoi vơ sắc trong q trình phân bào
D. giúp khơi phục lại cặp NST tương đồng, tạo điệu kiện cho chúng tiếp hợp, trao đổi chéo bình thường
14. Đặc điểm nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa 2 dạng đột biến thể đa bội và thể dị bội?
A. Đều là nguồn ngun liệu cho q trình tiến hố và chọn giống
B. Đều dẫn đến tình trạng mất khả năng sinh sản
C. Đều gây ra những hậu quả nghiêm trọng trên kiểu hình
D. Đều do rối loạn phân ly của 1 hoặc 1 số cặp NST tương đồng trong q trình phân bào
15. Trên thực tế, khơng tìm thấy thể đa bội ở loài nào sau đây?
A. Dưa chuột
B. Đậu Hà Lan
C. Cà độc dược
D. Thỏ
16. Cho một cây cà chua có kiểu gen AAaa lai với một cây có kiểu gen Aa. Q trình giảm phân của các
cây xảy ra bình thường,kiểu gen đồng hợp lặn thu được từ phép lai trên là :
A. 1/6
B. 1/12
C. 1/36
D. 1/2
17. Gen B có 540 G và gen b có 450 G. F1 có kiểu gen Bb lai với nhau.Ở F2 thấy có hợp tử chứa 1440 X
. Kiểu gen của hợp tử trên là :
A. BBb
B. Bbb
C. BBbb
D. Bbbb
18. Xét cặp NST giới tính XY ở một tế bào sinh tinh, sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính này ở lần

phân bào 2 ở một trong 2 tế bào con có thể tạo thành các loại giao tử mang NST giới tính:
A X và Y.
B XX, YY và O
C XX, YY
D .XX, Y và O

8


19. Một cá thể dị bội dạng 2n+1 tạo các kiểu giao tử có sức sống với tỉ lệ : 1aa1 : 1A : 1a : 1a1 : 1Aa : 1
Aa1 sẽ có kiểu gen như thế nào ?
A. aa
B. Aaa1
C. AAa1
D. aaa1
0
20. Một cặp gen dài 4080 A , Gen A có 3120 liên kết hyđrơ, gen a có 3240 liên kết hyđrô , do ĐB dị bội
đã xuất hiện thể 2n+1 có số Nu thuộc các gen trên là A=T= 1320, G=X= 2280. Kiểu gen của thể dị bội
nói trên là :
A. Aaa
B. aaa
C. AAa
D. AAA
21. Loại ĐB xảy ra trong nhân Tb và trong TB chất là :
A. Đb gen
B. Đb cấu trúc NST
C. ĐB số lượng NST
D. tất cả các loại
22. Xét phép lai giữa các cá thể dị bội Aaa x Aaa. Số KG xuất hiện ở thế hệ sau là
A. 4 .

B. 9.
C. 8.
D. 6.
23. Xét phép lai giữa các cá thể tứ bội AAaa x AAaa. Số KG xuất hiện ở thế hệ sau là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 9.
24. Thể dị đa bội được hình thành nhờ cơ chế
A. lai xa kết hợp với đa bội hóa.
B. đa bội hóa thể 2n.
C. đa bội hóa thể 2n và lai với thể 2n.
D. lai giứa 2 cơ thể 4n.
25. Đặc điểm chung của các ĐB là xuất hiện
A. đồng loạt, định hướng, di truyền được.
B. cá thể, định hướng, không di truyền.
C. cá thể, ngẫu nhiên, vơ hướng, có thể di truyền được.
D. ở từng cá thể, định hướng và có thể di truyền được.
26. Một thể khảm đa bội xuất hiện trên cây lưỡng bội do
A. hợp tử bị ĐB đa bội.
B. TB sinh dưỡng mang ĐB đa bội và biểu hiện ra KH.
C. TB sinh dục bị ĐB khi thực hiện giảm phân.
D. sự thụ tinh giữa các g.tử bất thường.
27. Theo quan niệm hiện đại, có những loại biến dị nào sau đây?
A. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
B. Thường biến và ĐB.
C. Biến dị tổ hợp và ĐB.
D. ĐBgen và ĐBNST.
28. Một cặp vợ chồng sinh một đứa con đầu lòng mắc hội chứng Đao. Ở lần sinh thứ hai, con của họ có
xuất hiện hội chứng này hay khơng?

A. Chắc chắn xuất hiện, vì đây là bệnh di truyền.
B. Khơng bao giờ xuất hiện.
C. Có thể xuất hiện nhưng với xác suất rất thấp.
D. Có thể xuất hiện với xác xuất cao.
29. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng. Tỉ lệ KH của thế hệ sau trong phép lai AAaa
x Aa là
A. 3 đỏ : 1 vàng.
B. 35 đỏ : 1 vàng.
C. 5 đỏ : 1 vàng.
D. 11 đỏ : 1 vàng.
30. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ là tính trạng trội hồn tồn; a quy định quả vàng. Cho cây tứ bội
có KG AAaa tự thụ phấn. Quá trình GP xảy ra bình thường. Số loại KH ở thế hệ con là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
31. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ; a quy định quả vàng. Tỉ lệ KG của thế hệ sau trong phép lai AAaa
x Aa là
A. 1AAaa: 4Aaaa: 1aaaa.
B. 1AAA: 5AAa: 5 Aaa: 1aaa.
C. 1Aaaa: 2Aaaa: 1aaaa
D. 1AAAA: 8AAAa: 18AAaa: 8Aaaa: 1aaaa.
32. Cơ thể có KG Aaaa tự thụ phấn. Quá trình GP hình thành g.tử đực và g.tử cái đều xảy ra bình
thường. Số loại KG ở thế hệ con là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
33. So với thể lệch bội (dị bội) thì thể đa bội có giá trị thực tiễn hơn như
A. khả năng nhân giống nhanh hơn.

B. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn.
C. ổn định hơn về giống.
D. khả năng tạo giống mới tốt hơn.
34. Sự khác nhau cơ bản của thể dị đa bội (song nhị bội) so với thể tự đa bội là
A. tổ hợp các tính trạng của cả hai lồi khác nhau.
B. TB mang cả hai bộ NST của hai loài khác nhau.
C. khả năng tổng hợp chất hữu cơ kém hơn.
D. khả năng phát triển và sức chống chịu bình thường.
35. Loại ĐB nào sau đây xảy ra trong quá trình phân bào?

9


A. ĐB cấu trúc NST.
B. ĐB số lượng NST.
C. ĐB gen.
D. ĐBNST, ĐBgen.
36. Hậu quả dạng ĐB thay thế một cặp Nu gọi là ĐB vô nghĩa xảy ra khi
A. làm chuỗi pôlipeptit ngắn lại và không hoạt động.
B. thay đổi tồn bộ aa trong phân tử pr.
C. khơng thay đổi aa nào trong phân tử pr.
D. xuất hiện ĐB có hại.
37. Con người gây ĐB đa bội thể ở TV với mục đích
A. khắc phục tính bất thụ của con lai thu được trong phép lai xa.
B. tạo ra các giống cây ăn quả ít hoặc khơng hạt.
C. tăng năng suất các giống cây trồng.
D. A và B và C.
38. Thể đa bội ở ĐV thường hiếm gặp không vì lí do nào sau đây?
A. Q trình NP ln diễn ra bình thường.
B. Q trình GP khơng diễn ra bình thường.

C. Cơ chế xác định giới tính bị rối loạn.
D. Ảnh hưởng tới quá trình sinh sản.
39. Phương pháp phổ biến nhất hiện nay được con người ứng dụng để gây ĐB thể đa bội là
A. xử lí trực tiếp hóa chất lên mơ của cá thể.
B. chiếu xạ với liều lượng và thời gian thích hợp.
C. dùng cơnsixin với nồng độ 0,1 - 0,2%.
D. sử dụng EMS hay 5BU hay NMU.
40 . Cơ chế phát sinh ĐB số lượng NST là
A. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp NST tại kỳ sau của giảm phân
B. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn.
C. q trình tự nhân đơi của NST bị rối loạn.
D. sự phân ly bất thường của một hay nhiều cặp NST tại kỳ sau của quá trình phân bào.
41. Điều không đúng khi xét đến trường hợp ĐB trở thành thể ĐB là
A. hai ĐB lặn cùng alen của 2 giao tử đực và cái gặp nhau trong thụ tinh tạo thành KG đồng hợp.
B. gen ĐB lặn nằm trên NST giới tính, khơng có alen trên Yhoặc trên Y khơng có alen trên X đều trở
thành thể ĐB ở cơ thể XY.
C. ĐB ở trạng thái trội a thành A hoặc ĐB nguyên ở trạng thái lặ do môi trường thay đổi chuyển thành
trội. ĐB NST.
D. ĐB A thành a tồn tại trong trạng thái dị hợp.
42. Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cây
thân cao có KG AAa giao phấn với cây có KG Aaa thì kết quả phân tính ở F1 sẽ là
A. 35 cao: 1 thấp
.B. 3 cao: 1 thấp.
C. 5cao: 3 thấp.
D. 11 cao: 1 thấp.
43.Trong trường hợp trội hồn tồn, kết quả phân tính 33: 3 sẽ xuất hiện trong kết quả của phép lai
A. AAa x Aaa.
B. AAa x AAa.
C. Aaa x Aaa.
D. AAaa x AAaa.

44. Ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng hạt đỏ trội hồn tồn so với gen a qui định tính trạng
lặn hạt màu trắng. Cho các cây dị hợp 2n giao phấn với những cây dị hợp 3n và 4n, F1 cho tỉ lệ 11 cây
hạt đỏ: 1 cây hạt trắng. KG của các cây bố mẹ là
A. AAaa x Aa; AAa x Aa.
B. Aaaa x Aa; Aaa x Aa.
C. AAAa x Aa; AAa x Aa.
D. AAAa x Aa; Aaa x Aa.
45. Theo quan điểm di truyền học hiện đại thì vật chất di truyền phải có các
tiêu chuẩn sau
A. mang thông tin di truyền đặc trng
C. có khả năng bị biến đổi
B. có khả năng nhân đôi chính xác
D. Cả A+B+C
46. Sự rối loạn phân li của cặp NST giới tính ở mẹ sẽ có khả năng làm xuất hiện
các trờng hợp bất thêng NST ë ®êi con nh sau:
A. X X X : X X Y
B. X X X ; 0X; 0Y; X X Y
C. X X X ; 0 X; 0 Y
D. X X X ; 0 X
47. Sự rối loạn phân ly của toàn bộ NST trong lần phân bào 1 của phân bào giảm nhiễm của một tế bào
sinh dục sẽ tạo ra:
A. Giao tử n và 2n
B. Giao tử 2n C. Giao tử n
D. Giao tử 4n
48. Đặc điểm phổ biến của các hội chứng liên quan đến bất thường số lượng NST ở người là
A. chậm phát triển trí tuệ
B. bất thường bẩm sinh của đầu, mặt , nội tạng
C. vô sinh
D. tất cả đều đúng


10


49. Đặc điểm nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa thể đa bội và thể dị bội ở thực vật
A. thể đa bội xảy ra do rối loạn phân ly của toàn bộ bộ NST của tế bào
B. thể đa bội được ứng dụng nhiều trong chọn giống cây trồng
C. thể đa bội làm cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khoẻ, chống chịu tốt
D. tất cả đều đúng
50. Hội chứng nào sau đây ở người là do ĐBcấu trúc NST?
A. Hội chứng Đao
B. Hội chứng mèo kêu
C. Hội chứng Tớcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
51. Giống nhau giữa ĐB NST với ĐB gen là:
A. tác động trên một cặp Nu của gen
B. xảy ra ở một điểm nào đó của phân tử ADN
C. làm thay đổi cấu trúc di truyền trong tế bào
D. làm thay đổi số lượng NST
52. Phép lai nào sau đây giữa 2 cây cà chua 4n, cho F1gồm 980 câyquả đỏ :28 cây quả vàng?
A. AAAa x AAaa
B. AAaa x AAaa
C. AAaa x Aaaa
D. Aaaa x Aaaa
53. Một người có bộ NST gồm (44A + XXY). dạng ĐB này có thể có nguồn gốc từ:
A. bố
B. mẹ
C. Bố hoặc mẹ
D. Cả bố và mẹ
55. Cá thể có KG AAaa. Đây là KG của thể
A. tứ bội.

B. tứ nhiễm.
C. tám nhiễm.
D. tứ nhiễm hoặc tứ bội.
56. Nhận định nào sau đây là sai? ĐB gen có vai trị chủ yếu trong việc cung cấp ngun liệu cho q
trình tiến hóa vì
A. thường ở trạng thái lặn, bị gen trội át.
B. hậu quả không nghiêm trọng như ĐB NST.
C. xuất hiện phổ biến hơn so với ĐB NST.
D. chỉ xảy ra đối với động vật.
57. Trong chọn giống cây trồng, phương pháp gây ĐB tạo thể đa bội lẻ thường không được áp dụng đối
với các giống cây trồng
A. dâu tằm.
B. mía.
C. khoai tây.
D. đậu tương.
58. Một thể lục bội có KG AAAaaa, trong q trình giảm phân nếu khơng có trao đổi chéo xảy ra thì có
bao nhiêu loại giao tử tham gia thụ tinh?
A. 3.
B. 4.
C.20.
D. 60.
59. Một thể lục bội có KG AAAaaa, trong q trình giảm phân nếu khơng có trao đổi chéo xảy ra thì tỉ lệ
giao tử có 2 alen trội và 1 alen lặn là bao nhiêu?
A. 4/6.
B. 3/20.
C.9/20.
D. 6/20.
60. Phương nào sau đây không tạo ra được một thể tứ bội có KG AAAa?
A. Tứ bội hóa thể lưỡng bội
B. cho các thể lưỡng bội lai với nhau.

C. Cho các thể tứ bội lai với nhau.
D. Cho thể lưỡng bội lai với thể tứ bội.
61. Thể lệch bội có điểm giống với thể đa bội là
A. thường chỉ tìm thấy ở TV.
B. đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính.
C. được hình thành từ cơ chế rối loạn quá trình phân li NST trong quá trình phân bào
D. số NST trong TB là bội số của n và lớn hơn 2n.
62. Cho hạt phấn của loài A gồm 2 nhân với mỗi nhân có 18 NST thụ phấn với lồi B có bộ NST lưỡng
bội 2n= 22, kết hợp đa bội hóa thu được con lai song nhị bội của loài này. Câu phát biểu nào sau đây về
thể song nhị bội được tạo thành đúng?
A. Số NST và số nhóm gen liên kết đều là 40.
B. Số NST là 58, số nhóm gen liên kết là 29
C. Số NST và số nhóm gen liên kết đều 58.
D. Số NST là 29, số nhóm gen liên kết là 58.
63. Ở SV nhân thực vùng đầu mút của NST :
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đơi
B. là vị trí duy nhất có thể trao đổi chéo trong GP
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp NST di truyền về các cực của TB
D. có tác dụng bảo vệ các NST cũng như làm cho các NST không dính vào nhau
64. Loại ĐB có thể di truyền qua sinh sản vơ tính là :
A. ĐB xơ ma
B. ĐB tiền phôi
C. Đb giao tử
D. ĐB xô ma, tiền phôi, giao tử

11


66. Trong một phép lai giữa các cây đa bội với cây đa bội hoặc với các cây lưỡng bội. Điều kiện để xuất
hiện KH lặn ở thế hệ lai là :

A. trong KG của bố và mẹ có chứa alen lặn
B. cả bố và mẹ đều cho giao tử lặn
C. bố mẹ giảm phân bình thường tạo giao tử
D. bố hoặc mẹ cho giao tử lặn
68. ĐBsố lượng NST phát sinh do
A. sự không phân li của NST ở kỳ sau của q trình phân bào.
B. sự khơng nhân đơi của NST ở kỳ trung gian của q trình phân bào.
C. sự không phân li của 1 hay 1 số cặp NST ở kỳ sau của quá trình phân bào.
D. sự khơng phân li của tồn bộ NST ở kỳ sau của q trình phân bào.
69. Dùng cơnsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có KG Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội
trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội GP đều cho giao tử 2n, tính theo lí thuyết thì tỉ
lệ phân li KH ở đời con là
A. 1AAAA: 4AAAa: 6AAaa: 4Aaaa: 1aaaa
B. 8AAAa: 18AAaa: 1AAAA: 8Aaaa: 1aaaa
C. 1AAAA: 8AAAa: 8AAAa: 18Aaaa: 1aaaa D. 1AAAA: 18AAAa: 8AAaa: 8Aaaa: 1aaaa
71. Phép lai nào sau đây thuộc dạng dị đa bội :
A. AABB x aabb ----> AaaaBBbb
B. AABB x DDEE ----> AABBDDEE
C. AABB x DDEE ----> ABDE
D. AABB x aabb ----> AaBb
72. Cơ thể có kiểu gen AAaa có thể tạo ra những loại giao tử nào?
A. AA, Aa, aa.
B. AA, Aa, aa, A, a
C. AA, Aa, aa, o, AAa; a; Aaa; A; AAaa
D. A, a
73. Xét phép lai Aa x aa đời con đã phát sinh một cây tứ bội có KG AAaa. ĐB ở xảy ra ở
A. quá trình giảm phân I của cơ thể Aa, giảm phân II của cơ thể aa.
B. quá trình giảm phân I của cơ thể Aa.
C. quá trình giảm phân II hoặc nguyên phân.
D. quá trình giảm phân I hoặc nguyên phân..

74. ở tế bào xôma, khi các NST đã nhân đơi nhưng thoi vơ sắc khơng được hình thành làm cho NST
không phân li sẽ tạo ra
A.thể đa bội.
B.thể tứ bội.
C. thể dị đa bội.
D.thể khảm.
75. Thể đa bội lẻ
A. có hàm lượng ADN tăng gấp hai lần so với thể lưỡng bội.
B. có TB mang bộ NST 2n +1.
C.ko có khả năng sinh sản
D. ko có khả năng sinh sản hữu tính
76. Có thể tạo được cành tứ bội trên cây lưỡng bội bằng cách tác động cônsixin là hoá chất gây ĐB đa
bội
A. vào lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.
B. lên đỉnh sinh trưởng của một cành cây.
C. lên tế bào sinh hạt phấn trong quá trình giảm phân của nó.
D. lên bầu nhuỵ trước khi cho giao phấn.
77. Ở một loài TV, alen A: đỏ, a: vàng. Dùng cơnsixin xử lí các hạt của cây lưỡng bội (P), sau đó đem
gieo các hạt này thu được các cây F1. Chọn ngẫu nhiên hai cây F1 cho giao phấn với nhau, thu được F2
gồm 1190 cây quả đỏ và 108 cây quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra ĐB, các cây tứ
bội đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ KG của F2 là:
A. 5 AAA : 1AAa : 5 Aaa : 1 aaa
B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 5 aaa
C. 1 AAA : 5 AAa : 1Aaa : 5 aaa
D 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
78. Ở một loài thực vật, xét cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi alen đều có 1200 nuclêơtit.
Alen B có 301 nuclêơtit loại ađênin, alen b có số lượng 4 loại nuclêơtit bằng nhau. Cho hai cây đều có
kiểu gen Bb giao phấn với nhau, trong số các hợp tử thu được, có một loại hợp tử chứa tổng số nuclêôtit
loại guanin của các alen nói trên bằng 1199. Kiểu gen của loại hợp tử này là:
A.Bbbb

B. BBbb
C.Bbb
D. BBb
79. Thể tự đa bội nào sau đây có thể được hình thành qua ngun phân
A. AAAa và AAA.
B. AAaa và aaaa
C. AAaa và Aaaa.
D. Aaaa và AAAa

12


80. Một thể lục bội có kiểu gen AAAaaa, trong q trình giảm phân nếu khơng có trao đổi chéo xảy ra
thì tỉ lệ giao tử có 2 alen A và 1 alen a là?
A.4/6 .
B.3/20 .
C. 9/20.
D.6/20 .
81. 3 lồi TV đều có bộ NST 2n=18. Lồi I Có hệ gen AA; lồi II có hệ gen BB; lồi III có hệ gen DD.
Trong tự nhiên xảy ra lai xa kèm đa bội hóa ở 3 lồi này. KG của loài mới là
A. ABD
B. AAABBBDDD
C. AABDD
D. AADDBB
82. Một thể lục bội có kiểu gen AAAaaa, trong q trình giảm phân nếu khơng có trao đổi chéo xảy ra
thì cho bao nhiêu tổ hợp giao tử tham gia thụ tinh?
A. 3.
B. 6.
C. 20.
D. 60.

83. Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n).
Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là:
A. 6n, 8n.
B. 4n, 6n.
C. 4n, 8n
D. 3n, 4n.
84. tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử ở đời con trong phÐp lai AAaa(4n) x AAaa(4n) lµ
A. 1/36
B.18/36
C. 34/36
D. 35/36
85. Cơ chế xuất hiện thể tự đa bội là
A.tất cả các cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào
B. tất cả các cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong quá trình GP
C. một cặp NST nhân đôi nhng không phân li trong phân bào D. lai xa kèm đa bội
hoá
86. Cho phÐp lai Aa x aa đời con thu đợc một cây tam bội AAa. Đột biến xảy ra ở
quá trình
A. giảm phân I cđa c¬ thĨ Aa
B. GP I cđa c¬ thĨ aa
C.GP II cđa c¬ thĨ Aa
C. GP II cđa c¬ thĨ aa.
87. Theo lí thuyết cơ thể kiểu gen AAaa giảm phân cho tỉ lệ các giao tử có khả năng sống
A .25%
B. 37,5%
C. 50%
D .100%
88. Để tạo ra dâu tằm tam bội, các nhà khoa học đã
A. gây giống dâu tứ bội (4n), sau đó cho lai với giống lưỡng bội (2n).
B. nuôi cấy hạt phấn tạo ra hạt phấn 2n và sau đó cho thụ phấn với nỗn n.

C. dung hợp hạt phấn (n) với tế bào xôma (2n).
D. lai xa kèm đa bội hoá.
89.Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về thể đa bội?
A. Nhiều lồi cây tam bội khơng hạt nhưng vẫn có thể sinh sản nhờ hình thức sinh sản vơ tính.
B. Đặc điểm nổi bật của thể đa bội ở một số thực vật là sinh trưởng nhanh, chống chịu tốt, năng suất cao.
C. Thể đa bội được tìm thấy phổ biến nhất ở thực vật.
D. Mọi thể đa bội lẻ đều khơng có khả năng sinh sản hữu tính, mà chỉ có khả năng sinh sản vơ tính.
90. Trong q trình giảm phân của cơ thể đực có kiểu gen AaBb, ở một số tế bào, cặp NST mang cặp gen
Aa không phân li trong giảm phân I, cặp NST mang cặp gen Bb phân li bình thường; giảm phân II diễn
ra bình thường. Ở cơ thể cái có kiểu gen AABb, quá trình giản phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết,
phép lai : mẹ AABb x bố AaBb cho đời con tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 12
B. 16.
C. 4.
D.7

ĐỘT BIẾN GEN
1.ĐB gen là

A. sự biến đổi một cặp Nu trong gen.
B. sự biến đổi một số cặp Nu trong gen.
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới sự biến đổi một hoặc một số cặp Nu, xảy ra tại
một điểm nào đó của phân tử ADN.
D. những biến đổi xảy ra trên suốt chiều dài của
phân tử ADN..
2.ĐB giao tử xảy ra trong q trình A. giảm phân.
B. phân cắt tiền phơi.
C. ngun phân.
D thụ tinh.


13


3.Thể ĐB là những cơ thể mang ĐB A. đã biểu hiện ra KH. B. NST. C. gen hay ĐB NST.
D. mang ĐB gen.
4.Sự phát sinh ĐB gen phụ thuộc vào
A. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây ĐB và cấu trúc của gen. B.điều kiện sống của SV.
C. sức đề kháng của từng cơ thể.
D. mối quan hệ giữa KG, môi trường và KH.
5.ĐB thành gen trội biểu hiện A KH khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. KH khi ở trạng thái
đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang ĐB.
D. ở phần lớn cơ thể.
6.ĐB thành gen lặn biểu hiện
A KH khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử.
B. KH khi ở trạng thái đồng hợp tử.
C. ngay ở cơ thể mang ĐB.
D. ở phần lớn
cơ thể.
7.Điều không đúng về ĐB gen A. ĐB gen gây hậu quả di truyền lớn ở các SV vì làm biến đổi cấu trúc
của gen.
B. ĐB gen có thể có lợi hoắc có hại hoặc trung tính. C. ĐBgen có thể làm cho SV ngày càng đa dạng,
phong phú.
D. ĐB gen là nguồn ngun liệu cho q trình chọn giống và tiến hố.
8.Loại ĐB khơng di truyền qua sinh sản hữu tính là ĐB A. gen.
B. tiền phôi.
C. xô ma.
D. giao tử.
9.Nguyên nhân gây ĐB gen do
A. sự bắt cặp không đúng, sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân vật lí của ,tác nhân hố học,

tác nhân sinh học của môi trường.
B. sai hỏng ngẫu nhiên trong tái bản ADN, tác nhân hố học, tác nhân sinh học của mơi trường.
C. sự bắt cặp khơng đúng, tác nhân vật lí của môi trường, tác nhân sinh học của môi trường.
D. tác nhân vật lí, tác nhân hố học.
10. ĐB điểm có các dạng
A.mất, thêm, thay thế vị trí 1 cặp Nu.
B.mất, thêm, đảo vị trí 1
hoặc vài cặp Nu.
C.mất, thay thế, thêm vị trí 1 hoặc vài cặp Nu.
D.thêm, thay thế, vị trí 1 hoặc vài cặp Nu.
11.ĐB mất cặp Nu gây hậu quả lớn nhất trong cấu trúc của gen ở vị trí
A. đầu gen. B. giữa gen. C. 2/3 gen. D. cuối gen.
12. Nội dung nào sau đây sai?
A. ĐBgen xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. Các ĐB gen sẽ được biểu hiện ra ngay KH.
C. ĐB gen có thể di truyền được qua sinh sản.
D. Tần số ĐB gen là rất thấp.
13. Một gen khi bị thay đổi về một cặp Nu nào đó sẽ tạo ra
A. một thể khảm. B. một gen lặn ĐB. C. một alen mới của gen trước ĐB.
D. ĐBgen trội.
14. Chiều dài của một gen cấu trúc (ở SVnhân sơ) là 2397A0. Do ĐB thay thế một cặp Nu tại vị trí thứ
400 làm bộ ba mã hóa tại đây trở thành bộ ba khơng mã hóa aa nào. Loại ĐB này đã ảnh hưởng đến bao
nhiêu aa nếu không kể đến mã mở đầu?
A. Mất 101 aa trong chuỗi pôlipeptit.
B. Mất 1 aa trong chuỗi pôlipeptit.
C. Mất 100 aatrong chuỗi pôlipeptit.
D. Do 1 aabị thay thế trong chuỗi pôlipeptit.
15. Căn cứ để phân ĐB thành ĐB trội, ĐB lặn là
A. đối tượng xuất hiện ĐB.
B. mức độ xuất hiện ĐB.

C. hướng biểu hiện KH của ĐB.
D. sự biểu hiện KH của ĐB.
16. ĐB điểm là
A. ĐB xảy ra trên phân tử ADN.
B. những biến đổi chỉ liên quan tới 1 cặp Nu trên ADN.
C. ĐB chỉ liên quan tới một bộ mã di truyền.
D. ĐB mà không làm thay đổi cấu trúc của gen.
17. Trong cấu trúc bazơ dạng hiếm của ADN thường hình thành loại ĐB nào sau đây?
A. thay thế một cặp Nu.
B. thêm một cặp Nu. C. mất một cặp Nu.
D. đảo 3 cặp Nu.
18. Chất 5- brôm uraxin (5- BU) là tác nhân gây nên loại ĐB gen nào sau đây?
A. thay thế cặp G- X bằng cặp A-T.
B. thay thế cặp A- T bằng cặp G- X.
C. thay thế cặp G- X bằng cặp X- G.
D. thêm một cặp G- X.

14


19.Guanin dạng hiếm kết cặp với timin trong tái bản tạo nên
A. nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch ADN gắn nối với nhau.
B. ĐB A-TG-X.
C.G-X A-T.
D.sự sai hỏng ngẫu nhiên.

20.Trường hợp ĐB liên quan tới 1 hoặc 1 số cặp Nu làm cho gen cấu trúc có số liên kết hy đrô không
thay đổi so với gen ban đầu là ĐB
A. đảo vị trí 1 cặp Nu.
C. đảo vị trí hoặc thêm 1 cặp Nu.

B. đảo vị trí hoặc thay thế cặp Nu cùng loại.
D. thay thế cặp Nu.

15


21.Dạng ĐB thay thế nếu xảy ra trong một bộ ba từ bộ 3 mã hoá thứ nhất đến bộ 3 mã hố cuối cùng
trước mã kết thúc có thể A. làm thay đổi tồn bộ aa trong chuỗi pơlypép tít do gen đó chỉ huy tổng
hợp.
B. khơng hoặc làm thay đổi 1 aa trong chuỗi pơlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
C. làm thay đổi 2 aa trong chuỗi pơlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp..
D. làm thay đổi một số aa trong chuỗi pôlypép tít do gen đó chỉ huy tổng hợp.
22. ĐB gen thường gây hại cho cơ thể mang ĐB vì
A. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể SV khơng kiểm sốt được q trình tái bản của gen.
B. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp pr.
C. làm ngừng trệ q trình phiên mã, khơng tổng hợp được pr.
D. gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
23. Vì nguyên nhân nào, dạng ĐB mất hoặc thêm 1 cặp Nu làm thay đổi nhiều nhất cấu trúc của Pr
A. do phá vỡ trạng thái hài hịa sẳn có ban đầu của gen
B. sắp xếp lại các bộ 3 từ điểm bị ĐB đến cuối gen dẫn đến sắp xếp lại trình tự các aa từ mã bị ĐB đến
cuối chuỗi pôlipept
C. làm enzim sửa sai không hoạt động được
D. làm cho q trình tổng hợp Pr bị rối loạn
24.Một gen có 1500 Nu đã xảy ra ĐB cặp Nu thứ 10(A- T) chuyển thành cặp(G- X) trong gen, chuỗi
pr tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một aa. B. thay thế một aa khác.
C. thay đổi toàn bộ
cấu trúc của pr.
D. thayđổi các aa tương ứng với vị trí ĐB trở đi.
25. ĐB gen có ý nghĩa đối với tiến hố vì

A. làm xuất hiện các alen mới, tổng ĐB trong quần thể có số lượng đủ lớn.. C.là những ĐB nhỏ.
B. tổng ĐB trong quần thể có số lượng lớn nhất.
D.ĐB khơng gây hậu quả nghiêm
trọng.
26.Tác nhân hố học như 5- brômuraxin là chất đồng đẳng của timin gây
A. ĐB thêm A.
B.ĐB mất A.
C.nên 2 phân tử timin trên cùng đoạn mạch AND gắn nối với nhau.
D.ĐB A-TG-X.
27. Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng, khơng có khả năng
A. di truyền qua sinh sản vơ tính
B. nhân lên trong mơ sinh dưỡng
C. di truyền qua sinh sản hữu tính
D. tạo thể khảm
28. Một Enzim sẽ chắc chắn mất chức năng sinh học khi gen quy định cấu trúc của enzim xảy ra ĐB
thay thế bộ ba
A. 5`-XAA-3`
B. 5`-TTA-3`
C. 5`-XAT-3`
D. 5`-TAX-3`
29. Một đoạn mã gốc của gen mã hoá cho một chuỗi polipeptit có cấu trúc như sau:
3`TAXGAAXXTTXXTTXXGAATGATX 5`. Một đột biến thay thế Nu số 13 trên gen là T= A. Số aa
của phân tử Pro do gen ĐB này mã hố là
A. 3.
B. 4.
C. 7.
D.8.
’’
30. Có một trình tự mARN là: 3 AUG AUU AGG UXA GUA -5 mã hóa cho một đoạn polipeptit gồm
5 aa. Sự thay thế Nu nào dẫn đến đoạn polipeptit này chỉ còn 3 aa?

A. X ở condon thứ 4 bằng G. B. U ở condon thứ 5 bằng A. C. U ở codon thứ 4 bằng A.
D. G
ở codon thứ 1 bằng U
31. Một gen của sinh vật nhân sơ có khối lượng 720.000 đv C, trong gen có 2760 liên kết hidro. Sau
khi bị đột biến, số liên kết hidro tăng 2 nhưng chiều dài của gen không đổi. Chiều dài của gen đột biến
là bao nhiêu Ao, và dạng đột biến xảy ra là:
A. 4086,8 Ao và thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T. B. 4080Ao, và thay thế 2 cặp A-T thành 2 cặp
G-X.
C. 4083,4 Ao và thêm 1 cặp A-T.
D . 2040Ao và thêm 2 cặp G-X.
32. Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prơtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp

A. đảo vị trí 2 cặp nu ở 2 bộ 3 mã hóa cuối.
B. thêm 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa thứ 10.
C. thay thế 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa cuối.
D. mất 1 cặp nu ở bộ 3 mã hóa thứ 10.


33. Gen D có 3600 liên kết hiđrơ và số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen.
Gen D bị đột biến mất một cặp A-T thành alen d. Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, số
nu mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi là: A. A = T = 1800 ; G = X =
1200.
B. A = T = 1199 ; G = X = 1800.
C. A=T= 1799; G=X=1200
D. A = T = 899 ; G = X = 600.
34. Giả sử 1 phân tử 5-brôm uraxin xâm nhập vào một tế bào (A) ở đỉnh sinh trưởng của cây lưỡng bội
và được sử dụng trong tự sao ADN. Trong sè tÕ bµo sinh ra tõ tế bào A sau 3 đợt nguyên
phân thì số tế bào con mang gen đột biến (cặp A-T thay bằng cặp G-X) là:
A. 2 tế bào.
B. 1 tế bào.

C. 3 tế bào.
D. 8 tế bào
35. Tất cả các loại tARN đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyl-tARN.
Đầu để gắn axit amin của các ARNt đều có 3 ribơnuclêơtit lần lượt:
A. .....XXA-3’OH
B. ….AXX-3’OH
C. .....XXA-5’P
D. .....AXX-5’P
36. Bệnh hồng cầu hình liềm được gây ra bởi kiểu thay thế nào dưới đây trên mạch bổ sung của gen
eta-hemôglobim?(biết rằng các codon của ARN ở vị trí tương ứng của chuỗi bình thường và mang
bệnh là GAA và GUA)
A. GA.
B. AT.
C. T A.
D. A G
37. Căn cứ để phân đột biến , thành đột biến tự nhiên hay nhân tạo:
A.
Sự biểu hiện của đột biến có lợi hay hại
C. Tác nhân gây ra đột
biến
B.
Căn cứ vào tần số đột biến
D. Hớng đột biến là thuận
hay nghịch
38: HÃy tìm các dạng ĐB liên quan đến 1 cặp nuclêôtit làm thay đổi cấu trúc
của gen trong từng trờng hợp sau:
I. số lien kết hyđrô của gen tăng thêm 1
A. thay cặp A-T bằng cặp T-A
B. thay cặp X-G b»ng cỈp A-T
C. thay cỈp A-T b»ng G-X

D. thay cặp G-X bằng X-G
II. Số liên kêt hyđrô của gen tăng thêm 2
A. mất cặp A-T
B. thêm cặp A-T
C. thay cặp G-X bằng cặp A-T
D. thêm cặp G-X
III. Số liên kết hyđrô giảm bớt 1
A. thay cặp AT bằng GX
B. thay cỈp XG b»ng cỈp AT
C. thay cỈp GX b»ng XG
D. thay cặp AT bằng cặp TA
IV. Số liên kết hyđro giảm bớt 2
A. mất cặp AT
B. thêm cặp AT
C. thay cặp GX bằng cặp AT
D.
thêm cặp GX
V. Số liên kết hyđrô không đổi
A. thay cặp AT bằng cặp TA
B. thay cặp XG bằng cặp AT
C. đảo vị trí
cac cặp nuclêôtit
D. A và C đều đúng
39 : ĐB thay cặp Nu có thể làm phân tử pr do gen đó mà hoá ngắn hơn so với trớc ĐB do:
A. làm tái sắp xếp trật tự các nu trong cấu trúc của gen dẫn đến việc làm giảm
số codon
B. aa bị thay đổi trong cấu trúc của phân tử pr sẽ bị cắt đi sau khi giải mÃ
C. ĐB làm thay đổi cấu trúc của một codon nhng không làm đổi nghÜa do
nhiỊu codon cã thĨ cïng m· ho¸ cho mét aa
D. ĐB làm biến đổi 1 codon có nghĩa thành 1 codon vô nghĩa

40. Những đột nào là đột dịch khung
A.Mất và thêm Nu
C.thêm và thay Nu
C.Mất và đảo Nu
D.Chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu
41. Dạng đột biến nào làm biến đổi ít liên kết hydrô nhất của gen.
A.Thay thế 1 cặp Nu .chuyển đổi vị trí 1 cặp Nu. B. chuyển đổi vị trí 1
cặp Nu,Thêm 1 cặp Nu


C.Thêm và mất 1 cặp Nu
cặp Nu

D.Mất 1 cặp Nu ,Thay thÕ 1



×